Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 4
Tải vềOdd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Odd one out.
1.
-
A.
rainy
-
B.
cloudy
-
C.
weather
2.
-
A.
actor
-
B.
studio
-
C.
vet
3.
-
A.
scissors
-
B.
sticker
-
C.
stick
4.
-
A.
toothpaste
-
B.
shampoo
-
C.
dish
5.
-
A.
uncle
-
B.
family
-
C.
brother
Choose the correct answer.
1. How _______ markers do you have?
-
A.
much
-
B.
any
-
C.
many
2. _______ his umbrella?
-
A.
Is this
-
B.
Are these
-
C.
This are
3. _______ any vases in the living room?
-
A.
There is
-
B.
Are there
-
C.
Is there
4. I _______ to be a vet.
-
A.
wants
-
B.
want
-
C.
to want
5. Where ______ your parents work?
-
A.
are
-
B.
do
-
C.
does
Match.
1. Do you want to be a vet?
2. What time do you eat dinner?
3. What’s the weather like?
4. Can I use your tape?
5. Where are you?
A. I’m in the sports hall.
B. No, I want to be a chef.
C. Sure.
D. It’s sunny.
E. At 7:00 p.m..
Read and complete.
watch badminton favorite eat fold |
Hi, I'm Phong! My (1) ________ day is Sunday. I (2) _______ breakfast at 9:00 at home. In the afternoon, I (3) ________ the colthes, then I play (4) _______ with my friends in the park. In the evening, I (5) ________ television with my family at 6:00 and I go to bed at 10:00. Sunday is always a great day.
1.
2.
3.
4.
5.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. are/ jobs?/ What/ your/ parents
2. glue?/ use/ Can/ your/ I
3. his/ They’re / sister’s/ sneakers.
4. forty/ my / There/ students/ in/ class./ are
5. to/ the/ Go/ board.
Lời giải và đáp án
Odd one out.
1.
-
A.
rainy
-
B.
cloudy
-
C.
weather
Đáp án: C
rainy (adj): có mưa
cloudy (adj): có mây
weather (n): thời tiết
Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là tính từ.
2.
-
A.
actor
-
B.
studio
-
C.
vet
Đáp án: B
actor (n): diễn viên
studio (n): phòng thu, phòng tập, phòng chụp ảnh
vet (n): bác sĩ thú y
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp.
3.
-
A.
scissors
-
B.
sticker
-
C.
stick
Đáp án: C
scissors (n): cái kéo
sticker (n): hình dán
stick (v): dán
Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.
4.
-
A.
toothpaste
-
B.
shampoo
-
C.
dish
Đáp án: C
toothpaste (n): kem đánh răng
shampoo (n): dầu gội
dish (n): đĩa
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ vật dụng ăn uống, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ vật dụng trong phòng tắm.
5.
-
A.
uncle
-
B.
family
-
C.
brother
Đáp án: B
uncle (n): cậu/chú/bác trai
family (n): gia đình
brother (n): anh/em trai
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các thành viên cụ thể trong gia đình.
Choose the correct answer.
1. How _______ markers do you have?
-
A.
much
-
B.
any
-
C.
many
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi số lượng của danh từ đếm được số nhiều: How many + danh từ đếm được số nhiều
How many markers do you have?
(Bạn có bao nhiêu cáo bút đánh dấu?)
=> Chọn C
2. _______ his umbrella?
-
A.
Is this
-
B.
Are these
-
C.
This are
Đáp án: A
Câu hỏi với động từ to be ta đảo động từ to be lên đầu câu. “Umbrella” trong câu này là danh từ số ít nên động từ to be tương ứng là “is”, đại từ chỉ định phù hợp nhất trong các đáp án là “this”.
Is this his umbrella?
(Đây là ô của anh ấy phải không?)
=> Chọn A
3. _______ any vases in the living room?
-
A.
There is
-
B.
Are there
-
C.
Is there
Đáp án: B
Câu hỏi có cái gì đó không với danh từ đếm được số nhiều:
Are there + any + danh từ đếm được số nhiều..?
Are there any vases in the living room?
(Có cái bình hoa nào trong phòng khách không?)
=> Chọn B
4. I _______ to be a vet.
-
A.
wants
-
B.
want
-
C.
to want
Đáp án: B
Chủ ngữ là “I” thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.
I want to be a vet.
(Tôi muốn trở thành một bác sĩ thú y.)
=> Chọn B
5. Where ______ your parents work?
-
A.
are
-
B.
do
-
C.
does
Đáp án: B
Cấu trúc hỏi nơi làm việc của ai đó: Where + do/does + S + work?
Chủ ngữ là “you parents” thì trợ động từ tương ứng là “do”.
Where do your parents work?
(Bố mẹ bạn làm việc ở đâu?)
=> Chọn B
Match.
1. Do you want to be a vet?
2. What time do you eat dinner?
3. What’s the weather like?
4. Can I use your tape?
5. Where are you?
A. I’m in the sports hall.
B. No, I want to be a chef.
C. Sure.
D. It’s sunny.
E. At 7:00 p.m..
1. Do you want to be a vet?
B. No, I want to be a chef.
2. What time do you eat dinner?
E. At 7:00 p.m..
3. What’s the weather like?
D. It’s sunny.
4. Can I use your tape?
C. Sure.
5. Where are you?
A. I’m in the sports hall.
1 - B |
2 - E |
3 - D |
4 - C |
5 - A |
1. B
Do you want to be a vet?
No, I want to be a chef.
(Cậu có muốn trở thành một bác sĩ thú ý không?
Không, tớ muốn trở thành một đầu bếp cơ.)
2. E
What time do you eat dinner?
At 7:00 p.m..
(Bạn ăn tối lúc mấy giờ vậy?)
Vào lúc 7 giờ tối.)
3. D
What’s the weather like?
It’s sunny.
(Thời tiết hôm nay thế nào?
Trời nắng.)
4. C
Can I use your tape?
Sure.
(Tớ dùng băng dính của cậu được không?)
Được chứ.)
5. A
Where are you?
I’m in the sports hall.
(Cậu đang ở đâu vậy?
Tớ đang ở sân thể chất đây.)
Read and complete.
watch badminton favorite eat fold |
Hi, I'm Phong! My (1) ________ day is Sunday. I (2) _______ breakfast at 9:00 at home. In the afternoon, I (3) ________ the colthes, then I play (4) _______ with my friends in the park. In the evening, I (5) ________ television with my family at 6:00 and I go to bed at 10:00. Sunday is always a great day.
1.
Đáp án:
2.
Đáp án:
3.
Đáp án:
4.
Đáp án:
5.
Đáp án:
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, I'm Phong! My (1) favorite day is Sunday. I (2) eat breakfast at 9:00 at home. In the afternoon, I (3) fold the colthes, then I play (4) badminton with my friends in the park. In the evening, I (5) watch television with my family at 6:00 and I go to bed at 10:00. Sunday is always a great day.
Tạm dịch:
Xin chào, tớ là Phong! Ngày yêu thích của tớ là Chủ Nhật. Tớ ăn sáng lúc 9 giờ ở nhà. Vào buổi chiều, tớ gấp quần áo, sau đó tớ chơi cầu lông cùng bạn bè ở công viên. Vào buổi tối, tớ xem TV cùng gia đình lúc 6 giờ và tớ đi ngủ lúc 10 giờ. Chủ Nhật luôn là một ngày tuyệt vời.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. are/ jobs?/ What/ your/ parents
Đáp án:
What are your parents’ jobs?
(Bố mẹ bạn làm nghề gì?)
2. glue?/ use/ Can/ your/ I
Đáp án:
Can I use your glue?
(Tớ dùng keo của cậu được không?)
3. his/ They’re / sister’s/ sneakers.
Đáp án:
They’re his sneakers.
(Chúng là giày thể thao của anh ấy.)
4. forty/ my / There/ students/ in/ class./ are
Đáp án:
There are forty students in my class.
(Có 40 học sinh trong lớp học của tớ.)
5. to/ the/ Go/ board.
Đáp án:
Go to the board.
(Hãy lên bảng.)