Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 English Discovery - Đề số 4
Listen and match. Look, read and complete. Use the available words. Reorder the words to make correct sentences.
Đề bài
I. Listen and match.
II. Look, read and complete. Use the available words.
I II. Reorder the words to make correct sentences.
1. a/ it/ frog/ Is
______________________________?
2. you/ What/ wearing/ are
______________________________?
3. like/ days/ sunny/ you/ Do
______________________________?
-------------------THE END-----------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
I. Listen and match.
II. Look and complete.
1. dog |
2. skirt |
3. garden |
4. sunny |
5. ball |
6. salad |
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. Is it a frog?
2. What are you wearing?
3. Do you like sunny days?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Listen and match. There is one example.
(Nghe và nối. Có một ví dụ.)
Bài nghe:
1. I like salad. (Mình thích món rau trộn.)
2. I don’t like bread. (Mình không thích bánh mì.)
3. I like rice. (Mình thích cơm.)
4. I like apples. (Mình thích táo.)
5. I don’t like fish. (Mình không thích cá.)
6. I like eggs. (Mình thích trứng.)
7. I don’t like chicken. (Mình không thích thịt gà.)
II. Look, read and complete. Use the available words.
(Nhìn, đọc và hoàn thành. Sử dụng những từ có sẵn.)
Đoạn văn hoàn chỉnh:
I’ve got a dog . It’s got four legs. I’m wearing a T-shirt and a skirt . I’m in the garden . It isn’t snowy. It’s sunny . I’ve got some toys. It’s a ball and a doll. I like salad .
Tạm dịch:
Mình có một chú cún. Nó có 4 chân. Mình đang mặc một chiếc áo phông và một chiếc chân váy. Mình đang ở trong vườn. Trời không có tuyết. Trời nắng . Mình có vài món đồ chơi. Đó là một quả bóng và một con búp bê. Mình thích món rau trộn.
III. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp lại các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. Is it a frog? (Đó có phải là một con ếch không?)
2. What are you wearing? (Bạn đang mặc gì thế?)
3. Do you like sunny days? (Bạn có thích những ngày nắng không?)