Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 Global Success - Đề số 5
Listen and circle. Listen and tick. Read and tick. Look and write.
Đề bài
I. Listen and circle.
1. t |
z |
2. sh |
er |
3. a |
y |
4. n |
i |
II. Listen and tick.
III. Read and tick.
1. A: What do you want?
B: I want some yo-yos.
2. A: Do you like the zebra?
B: Yes, I do.
3. The grapes are on the table.
4. They’re riding bikes.
IV. Look and write.
1. A: Where are the s_______?
B: Over there.
2. A: What do you want?
B: I want some y______.
3. A: Do you like the z_______?
B: Yes, I do.
4. The cake is on the t_______.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
I. Listen and circle.
1. t |
2. er |
3. y |
4. i |
II. Listen and tick.
1. a |
2. b |
3. b |
4. c |
I II . Read and tick.
1. c |
2. c |
3. b |
4. a |
IV. Look and write.
1. shorts |
2. yams |
3. zoo |
4. table |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Bài nghe:
1. /t/ => t
2. /ə(r)/ => er
3. /j/ => y
4. /aɪ/ => i
II. Listen and tick.
( Nghe và đánh dấu tick.)
Bài nghe:
1. A: Where are the shirts? (Những cái aosow mi ở đâu?)
B: Over there. (Ở đằng kia.)
2. A: What number is it? (Đó là số mấy?)
B: It’s sixteen. (Là số 16.)
3. A: Is the blanket in the tent? (Cái chăn ở trong lều phải không?)
B: No, it isn’t. It’s on the table. (Không phải. Nó ở trên bàn.)
4. A: How old is your brother? (Anh trai cậu bao nhiêu tuổi rồi?)
B: He’s fifteen. (Anh ấy 15 tuổi.)
III. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. c
A: What do you want? (Cậu muốn gì?)
B: I want some yo-yos. (Tớ muốn vài cái yo-yos)
2. c
A: Do you like the zebra? (Cậu có thích con ngựa vằn không?)
B: Yes, I do. (Tớ có.)
3. b
The grapes are on the table. (Những quả nho ở trên bàn.)
4. a
They’re riding bikes. (Họ đang đi xe đạp.)
IV. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. A: Where are the s horts ? (Những cái quần đùi ở đâu?)
B: Over there. (Ở đằng kia.)
2. A: What do you want? (Cậu muốn gì?)
B: I want some y ams . (Tớ muốn vài củ khoai mỡ.)
3. A: Do you like the z oo ? (Cậu có thích sở thú không?)
B: Yes, I do. (Tớ có.)
4. The cake is on the t able . (Chiếc bánh ngọt ở trên bàn.)