Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 iLearn Smart Start - Đề số 5
Match. Read and choose the correct sentences. Reorder the words to make correct sentences.
Đề bài
I. Match.
II. Read and choose the correct sentences.
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. is/ day/ today/ What/ it
______________________________________?
2. songs/ can/ I/ sing
______________________________________.
3. pants/ These/ my/ are
______________________________________.
4. hat/ your/ this/ Is
______________________________________?
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
I. Match.
1 – C |
2 – A |
3 – E |
4 – B |
5 – D |
II. Read and choose the correct sentences.
1. Is this your hat?
2. These are my pants.
3. Can you see the boat?
4. Is this your shirt?
5. Can you see the plane?
III. Reorder the words to make correct sentences.
1. What day is it today?
2. I can sing songs.
3. These are my pants.
4. Is this your hat?
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Match.
(Nối.)
1. watch (n): đồng hồ đeo tay
2. bus (n): xe buýt
3. fox (n): con cáo
4. crayon (n): bút chì màu
5. zebra (n): ngựa vằn
II. Read and choose the correct sentences.
(Đọc và chọn những câu đúng.)
1. Is this your hat? (Đây là mũ của cậu à?)
2. These are my pants. (Đây là quần của mình.)
3. Can you see the boat? (Cậu có thể nhìn thấy con thuyền không?)
4. Is this your shirt? (Đây có phải áo sơ mi của cậu không?)
5. Can you see the plane? (Cậu có thể nhìn thấy chiếc máy bay không?)
III. Read and complete the sentences. Use the available words.
(Đọc và hoàn thành các câu. Sử dụng những từ cho sẵn.)
1. This is my book. (Đây là quyển sách của tôi.)
2. Pick up your crayon. (Hãy nhặt cái bút chì của cậu lên kìa.)
3. I want to go to the park. (Mình muốn đến công viên.)
4. I can spell words. (Mình có thể đánh vần các từ.)
5. I ride my bike on Sunday. (Mình đi xe đạp vào ngày Chủ Nhật.)
IV. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành những câu đúng.)
1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
2. I can sing songs. (Mình có thể hát những bài hát.)
3. These are my pants. (Đây là quần của mình.)
4. Is this your hat? (Đây là mũ của cậu à?)