Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 3 Family and Friends - Đề số 2
Look and write. Look. Find ONE unnecessary letter in each word below. Choose the correct answer. Read and match.
Đề bài
I. Look and write.
II. Look. Find ONE unnecessary letter in each word below.
III. Choose the correct answer.
1. ______ draw a picture?
A. May
B. May I
C. I may
2. ______ is my eraser? – It’s on the table.
A. What
B. How
C. Where
3. What is she ______?
A. doing
B. does
C. do
4. They _____ long hair.
A. have
B. has
C. having
IV. Read and match.
a. She has brown hair.
b. She’s wearing a yellow dress.
c. He has curly hair.
d. He’s wearing brown shoes.
-------------------THE END-------------------
Đáp án
ĐÁP ÁN
I. Look and write.
1. dance |
3. eat |
5. talk |
2. sing |
4. drink |
6. sleep |
II. Find ONE unnecessary letter in each word below.
1. compeuter => computer
2. dranwers => drawers
3. magp => map
4. pencails => pencils
III. Choose the correct answer.
1. B |
2. C |
3. A |
4. A |
IV. Read and match.
a – 2 |
b – 4 |
c – 1 |
d – 3 |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. Look and write.
(Nhìn và viết.)
1. dance (v): nhảy, khiêu vũ
2. sing (v): hát
3. eat (v): ăn
4. drink (v): uống
5. talk (v): nói chuyện
6. sleep (v): ngủ
II. Find ONE unnecessary letter in each word below.
(Tìm 1 chữ cái bị thừa ra trong mỗi từ dưới đây.)
1. computer (n): máy vi tính
2. drawers (n): ngăn kéo
3. map (n): bản đồ
4. pencils (n): bút chì
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.)
1. B
Cấu trúc xin phép ai đó làm gì một cách lịch sự:
May I + động từ nguyên thể?
May I draw a picture?
(Tôi có thể vẽ một bức tranh không?)
2. C
Vì câu trả lời nói về địa điểm nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về vị trí. Ta chọn từ để hỏi “Where”.
Where is my eraser? – It’s on the table.
(Cục tẩy/gôm của tớ đâu? – Nó ở trên bàn.)
3. A
Hỏi ai đó đang làm gì với thì hiện tại tiếp diễn:
What is she doing ? (Cô ấy đang làm gì vậy?)
4. A
Chủ ngữ của câu là “They” nên động từ chính trong câu là động từ dạng nguyên mẫu.
They have long hair. (Họ có mái tóc dài.)
IV. Read and match.
(Đọc và nối.)
a – 2
She has brown hair. (Cô ấy có mái tóc màu nâu.)
b – 4
She’s wearing a yellow dress . (Cô ấy đang mặc một bộ váy màu vàng.)
c – 1
He has curly hair. (Cậu ấy có mái tóc xoăn.)
d - 3
He’s wearing brown shoes . (Cậu ấy đang đi đôi giày màu nâu.)