Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 – Family and Friends


Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4

Tải về

Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Find ONE mistake in each sentence. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the correct answer.

Câu 1.1 :

1. What’s the weather ________?

  • A.

    likes

  • B.

    look like

  • C.

    like

Câu 1.2 :

2. ________ does your father go to work? - He goes to work at 7.30.

  • A.

    What

  • B.

    Why

  • C.

    What time

Câu 1.3 :

3. The library is ________ to the movie theater.

  • A.

    next

  • B.

    opposite

  • C.

    between

Câu 1.4 :

4. His hair ________ blonde.

  • A.

    was

  • B.

    were

  • C.

    weren’t

  • A.

    eat

  • B.

    eating

  • C.

    eats

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. Use the given words.

old
handsome
messy
smart
young
1. Lisa is so ..... . She always gets 10 points on English examinations. 2. He is a famous actor. He looks ..... . 3. My grandmother is 90 years old. She is ..... . 4. My baby sister is 2 years old. She is so ..... 5. My mother wants me to clean the room. She doesn’t like a ..... room.
Câu 3 :

Find ONE mistake in each sentence.

1. He get up at eight o’clock.

2. What time do his sister go to bed?

3. She brushes my teeth twice a week.

4. We like play chess after school.

5. Her hair were long.

Câu 4 :

Read and decide if each sentence below is True or False.

My countryside town was very different in the past. There were less shops and no cinema. When my Grandmother was 18, she left my town and moved to the city. The city was bigger and busier. There were more job opportunities for her. One day, she got a job in a clothes shop. She was very happy because there were lots of clothes for her to try on and buy. It was very busy and were lots of customers. Often, she was very stressed. There were always lots of work. In the end, she decided to go back to the country because there were lots of fields and trees, and it was quieter and more peaceful.

Câu 4.1 :

1. Her countryside town had many shops and cinemas in the past.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.2 :

2. Her grandmother left her town when she was sixteen.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.3 :

3. There was no job for her grandmother in the city.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.4 :

4. She was stressed when she worked for a clothes shop.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.5 :

5. She decided to leave the city and go back to her countryside town.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. taking/ Dad/ like/ photos./ doesn’t

2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?

3. they/ What/ like/ do/ ?

4.  your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .

5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the correct answer.

Câu 1.1 :

1. What’s the weather ________?

  • A.

    likes

  • B.

    look like

  • C.

    like

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi về thời tiết:

What’s the weather like ?

(Thời tiết thế nào?)

=> Chọn C

Câu 1.2 :

2. ________ does your father go to work? - He goes to work at 7.30.

  • A.

    What

  • B.

    Why

  • C.

    What time

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về giờ giấc, vậy nên câu hỏi cần phải hỏi về giờ giấc. Khi đó ra dùng “What time”.

What time does your father go to work? - He goes to work at 7.30.

(Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? - Ông ấy đi làm lúc 7h30.)

=> Chọn C

Câu 1.3 :

3. The library is ________ to the movie theater.

  • A.

    next

  • B.

    opposite

  • C.

    between

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

next to: ở bên cạnh

The library is next to the movie theater.

(Thư viện ở bên cạnh rạp chiếu phim.)

=> Chọn A

Câu 1.4 :

4. His hair ________ blonde.

  • A.

    was

  • B.

    were

  • C.

    weren’t

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

“hair” là danh từ không đếm được nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ đơn là “was”

His hair was blonde.

(Tóc của anh ấy đã từng có màu vàng.)

=> Chọn A

  • A.

    eat

  • B.

    eating

  • C.

    eats

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

like + V-ing: thích làm gì

Do you and your sister like eating corn?

(Bạn và em gái có thích ăn ngô không?)

=> Chọn B

Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Read and complete. Use the given words.

old
handsome
messy
smart
young
1. Lisa is so ..... . She always gets 10 points on English examinations. 2. He is a famous actor. He looks ..... . 3. My grandmother is 90 years old. She is ..... . 4. My baby sister is 2 years old. She is so ..... 5. My mother wants me to clean the room. She doesn’t like a ..... room.
Đáp án
old
handsome
messy
smart
young
1. Lisa is so
smart
. She always gets 10 points on English examinations. 2. He is a famous actor. He looks
handsome
. 3. My grandmother is 90 years old. She is
old
. 4. My baby sister is 2 years old. She is so
young
5. My mother wants me to clean the room. She doesn’t like a
messy
room.
Lời giải chi tiết :

1. Lisa is so smart . She always gets 10 points on English examinations.

(Lisa rất thông minh. Cô luôn đạt được 10 điểm trong các bài kiểm tra tiếng Anh.)

2. He is a famous actor. He looks handsome .

(Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng. Anh ấy trông thật đẹp trai.)

3. My grandmother is 90 years old. She is old .

(Bà tôi năm nay 90 tuổi. Ba đã lớn tuổi.)

4. My baby sister is 2 years old. She is so young .

(Em gái tôi 2 tuổi. Em ấy còn rất nhỏ.)

5. My mother wants me to clean the room. She doesn’t like a messy room.

(Mẹ tôi muốn tôi dọn phòng. Bà ấy không thích một căn phòng bừa bộn.)

Câu 3 :

Find ONE mistake in each sentence.

1. He get up at eight o’clock.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Giải thích: “He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia.

Câu đúng: He gets up at eight o’clock.

(Anh ấy thức dậy lúc 8h.)

2. What time do his sister go to bed?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Giải thích: “His sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu hỏi, cần dùng trợ động từ “does”.

Câu đúng: What time does his sister go to bed?

(Chị gái anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)

3. She brushes my teeth twice a week.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Tính từ sở hữu tương ứng với “she” là “her”.

Câu đúng: She brushes her teeth twice a week.

(Cô ấy đánh răng 2 lần/tuần.)

4. We like play chess after school.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Giải thích: like + V-ing: thích làm gì

Câu đúng: We like playing chess after school.

(Chúng tôi thích chơi cờ sau giờ học.)

5. Her hair were long.

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Giải thích: “Hair” là danh từ không đếm được nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ đơn phải là

Câu đúng: Her hair was long.

(Tóc của cô ấy đã từng dài.)

Câu 4 :

Read and decide if each sentence below is True or False.

My countryside town was very different in the past. There were less shops and no cinema. When my Grandmother was 18, she left my town and moved to the city. The city was bigger and busier. There were more job opportunities for her. One day, she got a job in a clothes shop. She was very happy because there were lots of clothes for her to try on and buy. It was very busy and were lots of customers. Often, she was very stressed. There were always lots of work. In the end, she decided to go back to the country because there were lots of fields and trees, and it was quieter and more peaceful.

Câu 4.1 :

1. Her countryside town had many shops and cinemas in the past.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Her countryside town had many shops and cinemas in the past.

(Thị trấn quê cô ấy trước đây có nhiều cửa hàng và rạp chiếu phim.)

Thông tin: There were less shops and no cinema.

(Có ít cửa hàng hơn và không có rạp chiếu phim.)

=> False

Câu 4.2 :

2. Her grandmother left her town when she was sixteen.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Her grandmother left her town when she was sixteen.

(Bà của cô rời thị trấn khi cô mười sáu tuổi.)

Thông tin: When my Grandmother was 18, she left my town and moved to the city.

(Khi bà tôi 18 tuổi, bà rời thị trấn của tôi và chuyển đến thành phố.)

=> False

Câu 4.3 :

3. There was no job for her grandmother in the city.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

There was no job for her grandmother in the city.

(Bà cô ở thành phố không có việc làm.)

Thông tin: One day, she got a job in a clothes shop.

(Một ngày nọ, bà tôi nhận được việc làm ở một cửa hàng quần áo.)

=> False

Câu 4.4 :

4. She was stressed when she worked for a clothes shop.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

She was stressed when she worked for a clothes shop.

(Bà bị căng thẳng khi làm việc cho một cửa hàng quần áo.)

Thông tin: Often, she was very stressed.

(Nhiều khi bà rất căng thẳng.)

=> True

Câu 4.5 :

5. She decided to leave the city and go back to her countryside town.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

She decided to leave the city and go back to her countryside town.

(Cô ấy đã quyết định rời khỏi thành phố và quay trở về quê.)

Thông tin: In the end, she decided to go back to the country because there were lots of fields and trees, and it was quieter and more peaceful.

(Cuối cùng, bà tôi quyết định về quê vì nơi đây có nhiều ruộng và cây cối, lại yên tĩnh và thanh bình hơn.)

=> True

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch:

Thị trấn quê tôi ngày xưa rất khác. Có ít cửa hàng hơn và không có rạp chiếu phim. Khi bà tôi 18 tuổi, bà rời thị trấn của tôi và chuyển đến thành phố. Thành phố lớn hơn và bận rộn hơn. Có nhiều cơ hội việc làm hơn cho bà. Một ngày nọ, bà tôi nhận được việc làm ở một cửa hàng quần áo. Bà rất vui vì có rất nhiều quần áo để  thử và mua. Nó rất bận rộn và có rất nhiều khách hàng. Nhiều khi bà rất căng thẳng. Luôn luôn có rất nhiều công việc. Cuối cùng, bà tôi quyết định về quê vì nơi đây có nhiều ruộng và cây cối, lại yên tĩnh và thanh bình hơn.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. taking/ Dad/ like/ photos./ doesn’t

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Dad doesn’t like taking photos.

(Bố không thích chụp ảnh.)

2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What time does she have lunch?

(Cô ấy ăn trưa lúc mấy giờ?)

3. they/ What/ like/ do/ ?

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

What do they like?

(Họ thích gì?)

4.  your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

Don’t put on your scarf because it’s sunny.

(Đừng quàng khăn làm gì, bởi vì trời đang nắng.)

5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .

Đáp án:

Lời giải chi tiết :

We were at Hoa’s birthday party last weekend.

(Cuối tuần trước chúng tôi đã đến bữa tiệc của Hoa.)


Cùng chủ đề:

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends - Tin tức Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4 - Family and Friends