Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4
Tải vềChoose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Find ONE mistake in each sentence. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Đề bài
Choose the correct answer.
1. What’s the weather ________?
-
A.
likes
-
B.
look like
-
C.
like
2. ________ does your father go to work? - He goes to work at 7.30.
-
A.
What
-
B.
Why
-
C.
What time
3. The library is ________ to the movie theater.
-
A.
next
-
B.
opposite
-
C.
between
4. His hair ________ blonde.
-
A.
was
-
B.
were
-
C.
weren’t
-
A.
eat
-
B.
eating
-
C.
eats
Read and complete. Use the given words.
Find ONE mistake in each sentence.
1. He get up at eight o’clock.
2. What time do his sister go to bed?
3. She brushes my teeth twice a week.
4. We like play chess after school.
5. Her hair were long.
Read and decide if each sentence below is True or False.
My countryside town was very different in the past. There were less shops and no cinema. When my Grandmother was 18, she left my town and moved to the city. The city was bigger and busier. There were more job opportunities for her. One day, she got a job in a clothes shop. She was very happy because there were lots of clothes for her to try on and buy. It was very busy and were lots of customers. Often, she was very stressed. There were always lots of work. In the end, she decided to go back to the country because there were lots of fields and trees, and it was quieter and more peaceful.
1. Her countryside town had many shops and cinemas in the past.
-
A.
True
-
B.
False
2. Her grandmother left her town when she was sixteen.
-
A.
True
-
B.
False
3. There was no job for her grandmother in the city.
-
A.
True
-
B.
False
4. She was stressed when she worked for a clothes shop.
-
A.
True
-
B.
False
5. She decided to leave the city and go back to her countryside town.
-
A.
True
-
B.
False
Rearrange the words to make correct sentences.
1. taking/ Dad/ like/ photos./ doesn’t
2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?
3. they/ What/ like/ do/ ?
4. your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .
5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .
Lời giải và đáp án
Choose the correct answer.
1. What’s the weather ________?
-
A.
likes
-
B.
look like
-
C.
like
Đáp án: C
Cấu trúc hỏi về thời tiết:
What’s the weather like ?
(Thời tiết thế nào?)
=> Chọn C
2. ________ does your father go to work? - He goes to work at 7.30.
-
A.
What
-
B.
Why
-
C.
What time
Đáp án: C
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về giờ giấc, vậy nên câu hỏi cần phải hỏi về giờ giấc. Khi đó ra dùng “What time”.
What time does your father go to work? - He goes to work at 7.30.
(Bố bạn đi làm lúc mấy giờ? - Ông ấy đi làm lúc 7h30.)
=> Chọn C
3. The library is ________ to the movie theater.
-
A.
next
-
B.
opposite
-
C.
between
Đáp án: A
next to: ở bên cạnh
The library is next to the movie theater.
(Thư viện ở bên cạnh rạp chiếu phim.)
=> Chọn A
4. His hair ________ blonde.
-
A.
was
-
B.
were
-
C.
weren’t
Đáp án: A
“hair” là danh từ không đếm được nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ đơn là “was”
His hair was blonde.
(Tóc của anh ấy đã từng có màu vàng.)
=> Chọn A
-
A.
eat
-
B.
eating
-
C.
eats
Đáp án: B
like + V-ing: thích làm gì
Do you and your sister like eating corn?
(Bạn và em gái có thích ăn ngô không?)
=> Chọn B
Read and complete. Use the given words.
1. Lisa is so smart . She always gets 10 points on English examinations.
(Lisa rất thông minh. Cô luôn đạt được 10 điểm trong các bài kiểm tra tiếng Anh.)
2. He is a famous actor. He looks handsome .
(Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng. Anh ấy trông thật đẹp trai.)
3. My grandmother is 90 years old. She is old .
(Bà tôi năm nay 90 tuổi. Ba đã lớn tuổi.)
4. My baby sister is 2 years old. She is so young .
(Em gái tôi 2 tuổi. Em ấy còn rất nhỏ.)
5. My mother wants me to clean the room. She doesn’t like a messy room.
(Mẹ tôi muốn tôi dọn phòng. Bà ấy không thích một căn phòng bừa bộn.)
Find ONE mistake in each sentence.
1. He get up at eight o’clock.
Đáp án:
Giải thích: “He” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu cần được chia.
Câu đúng: He gets up at eight o’clock.
(Anh ấy thức dậy lúc 8h.)
2. What time do his sister go to bed?
Đáp án:
Giải thích: “His sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu hỏi, cần dùng trợ động từ “does”.
Câu đúng: What time does his sister go to bed?
(Chị gái anh ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)
3. She brushes my teeth twice a week.
Đáp án:
Giải thích: Tính từ sở hữu tương ứng với “she” là “her”.
Câu đúng: She brushes her teeth twice a week.
(Cô ấy đánh răng 2 lần/tuần.)
4. We like play chess after school.
Đáp án:
Giải thích: like + V-ing: thích làm gì
Câu đúng: We like playing chess after school.
(Chúng tôi thích chơi cờ sau giờ học.)
5. Her hair were long.
Đáp án:
Giải thích: “Hair” là danh từ không đếm được nên động từ to be tương ứng ở thì quá khứ đơn phải là
Câu đúng: Her hair was long.
(Tóc của cô ấy đã từng dài.)
Read and decide if each sentence below is True or False.
My countryside town was very different in the past. There were less shops and no cinema. When my Grandmother was 18, she left my town and moved to the city. The city was bigger and busier. There were more job opportunities for her. One day, she got a job in a clothes shop. She was very happy because there were lots of clothes for her to try on and buy. It was very busy and were lots of customers. Often, she was very stressed. There were always lots of work. In the end, she decided to go back to the country because there were lots of fields and trees, and it was quieter and more peaceful.
1. Her countryside town had many shops and cinemas in the past.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Her countryside town had many shops and cinemas in the past.
(Thị trấn quê cô ấy trước đây có nhiều cửa hàng và rạp chiếu phim.)
Thông tin: There were less shops and no cinema.
(Có ít cửa hàng hơn và không có rạp chiếu phim.)
=> False
2. Her grandmother left her town when she was sixteen.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
Her grandmother left her town when she was sixteen.
(Bà của cô rời thị trấn khi cô mười sáu tuổi.)
Thông tin: When my Grandmother was 18, she left my town and moved to the city.
(Khi bà tôi 18 tuổi, bà rời thị trấn của tôi và chuyển đến thành phố.)
=> False
3. There was no job for her grandmother in the city.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: B
There was no job for her grandmother in the city.
(Bà cô ở thành phố không có việc làm.)
Thông tin: One day, she got a job in a clothes shop.
(Một ngày nọ, bà tôi nhận được việc làm ở một cửa hàng quần áo.)
=> False
4. She was stressed when she worked for a clothes shop.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
She was stressed when she worked for a clothes shop.
(Bà bị căng thẳng khi làm việc cho một cửa hàng quần áo.)
Thông tin: Often, she was very stressed.
(Nhiều khi bà rất căng thẳng.)
=> True
5. She decided to leave the city and go back to her countryside town.
-
A.
True
-
B.
False
Đáp án: A
She decided to leave the city and go back to her countryside town.
(Cô ấy đã quyết định rời khỏi thành phố và quay trở về quê.)
Thông tin: In the end, she decided to go back to the country because there were lots of fields and trees, and it was quieter and more peaceful.
(Cuối cùng, bà tôi quyết định về quê vì nơi đây có nhiều ruộng và cây cối, lại yên tĩnh và thanh bình hơn.)
=> True
Tạm dịch:
Thị trấn quê tôi ngày xưa rất khác. Có ít cửa hàng hơn và không có rạp chiếu phim. Khi bà tôi 18 tuổi, bà rời thị trấn của tôi và chuyển đến thành phố. Thành phố lớn hơn và bận rộn hơn. Có nhiều cơ hội việc làm hơn cho bà. Một ngày nọ, bà tôi nhận được việc làm ở một cửa hàng quần áo. Bà rất vui vì có rất nhiều quần áo để thử và mua. Nó rất bận rộn và có rất nhiều khách hàng. Nhiều khi bà rất căng thẳng. Luôn luôn có rất nhiều công việc. Cuối cùng, bà tôi quyết định về quê vì nơi đây có nhiều ruộng và cây cối, lại yên tĩnh và thanh bình hơn.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. taking/ Dad/ like/ photos./ doesn’t
Đáp án:
Dad doesn’t like taking photos.
(Bố không thích chụp ảnh.)
2. she/ time/ lunch/ does/ What/ have/ ?
Đáp án:
What time does she have lunch?
(Cô ấy ăn trưa lúc mấy giờ?)
3. they/ What/ like/ do/ ?
Đáp án:
What do they like?
(Họ thích gì?)
4. your/ Don’t/ sunny/ on/ scarf/ put/ it’s/ because/ .
Đáp án:
Don’t put on your scarf because it’s sunny.
(Đừng quàng khăn làm gì, bởi vì trời đang nắng.)
5. Hoa’s/ We/ birthday/ last/ were/ party/ weekend/ at/ .
Đáp án:
We were at Hoa’s birthday party last weekend.
(Cuối tuần trước chúng tôi đã đến bữa tiệc của Hoa.)