Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 8 — Không quảng cáo

Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 6 - Friends Plus Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 – Friends Plus


Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 8

Tải về

Tải về đề thi và đáp án Tải về đề thi Tải về đáp án

I. Listen to the conversation. Then answer the questions. II. Complete the sentences. III. Choose the correct words. IV. Read the definitions. Write the words. V. Choose the correct words. VI. Complete the sentences and questions. Use the present simple or present continuous.

Đề bài

Câu 1 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Câu 1.1
  • A.

    colle g e

  • B.

    dan g erous

  • C.

    life g uard

  • D.

    langua g e

Câu 1.2
  • A.

    c a r

  • B.

    f a st

  • C.

    pl a ce

  • D.

    st a rt

Câu 1.3
  • A.

    Ch icago

  • B.

    ch at

  • C.

    ch arge

  • D.

    ch eap

Câu 2 :

Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Câu 2.1
  • A.

    electrician

  • B.

    assistant

  • C.

    politician

  • D.

    education

Câu 2.2
  • A.

    hiking

  • B.

    dangerous

  • C.

    sunbathing

  • D.

    university

Câu 3 :

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

Câu 3.1

If I __________ a high score on the exam, my mother __________ me a violin.

  • A.

    get - won't buy

  • B.

    got - buy

  • C.

    get - will buy

  • D.

    got - will buy

Câu 3.2

Everyday he goes to school ___ foot.

  • A.

    on

  • B.

    by

  • C.

    in

  • D.

    under

Câu 3.3

Hanoi is the __________ city of Việt Nam.

  • A.

    capital

  • B.

    centre

  • C.

    key

  • D.

    main

Câu 3.4

The computer is the most important __________ in the last century.

  • A.

    electricity

  • B.

    invention

  • C.

    inventor

  • D.

    experiment

Câu 3.5

We often play sports in a small football _________.

  • A.

    pitch

  • B.

    court

  • C.

    track

  • D.

    pool

Câu 3.6

Robots __________ all the housework for people in the future.

  • A.

    do

  • B.

    does

  • C.

    did

  • D.

    will do

Câu 3.7

_________ in the sea is a favourite activity on hot days in Vietnam.

  • A.

    Swim

  • B.

    Swimming

  • C.

    Hiking

  • D.

    Skiing

Câu 3.8

There is __________  special statue in New York. It is __________ Statue of Liberty.

  • A.

    a - a

  • B.

    a - an

  • C.

    a - the

  • D.

    the – the

Câu 3.9

"When  __________ these game consoles?” - “In the 90s, I think.”

  • A.

    they produced

  • B.

    did they produce

  • C.

    were they produce

  • D.

    do they produce

Câu 3.10

I often _______ swimming and ________ gymnastics in the summer.

  • A.

    do/do

  • B.

    go/do

  • C.

    do/go

  • D.

    go/go

Câu 4 :

Write the correct forms of the words in brackets.

16. Vincent van Gogh is a famous

of all time. (ART)

17. I can’t solve this problem. I will contact my

tomorrow. (LAW)

18. We're going

in Moc Chau. (HIKE)

19. Look! It is

. It is going to rain. (CLOUD)

20. If you want to travel to Việt Nam, you should know about some

rules in this country. (CULTURE)

Câu 5 :

Listen to a conversation between two students talking about jobs and decide whether the following statements are True (T) or False (F).

Câu 5.1 :

21. Anna wants to become a vet.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5.2 :

22. Anna wants to work at a big hospital.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5.3 :

23. Anna loves animals.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5.4 :

24. James’s friends think he doesn’t want to talk much.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 5.5 :

25. James wants to have a nine-to-five job.

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 6 :

Read the text about Jim’s holiday plan and choose the best answer A, B, C or D.

Well, last month, my friend, Andy and I had a crazy idea. We decided we would cycle from the north to the south of Vietnam, from Ha Giang province to Ho Chi Minh City. It’s a 1902 kilometre trip! It will take ten to fourteen days. But I’m not a fast cyclist, and I want to enjoy visiting different places, so we plan to ride for four weeks. We are going to start our trip next week in Ha Giang City. We will visit historic cities like Hue and Ha Tinh, cycle through the pretty countryside and visit museums and castles on the way. Andy wanted to camp, but I’d like a comfortable bed at the end of each day, so we are going to stay in a homestay. I hope it doesn’t rain a lot, but I hope it’s not too hot either! Hopefully it will be cloudy along the way.

Câu 6.1

Jim and his friend decided  that they would go on a trip by ______.

  • A.

    bike

  • B.

    car

  • C.

    motorbike

  • D.

    bus

Câu 6.2

Travelling from the north to the south of Vietnam takes _________ days.

  • A.

    10 to 13

  • B.

    10 to 14

  • C.

    10 to 15

  • D.

    11 to 15

Câu 6.3

They are going to start their trip in _________.

  • A.

    Hue

  • B.

    Ha Tinh

  • C.

    Ha Giang

  • D.

    Ho Chi Minh City

Câu 6.4

On the way, they will NOT visit __________.

  • A.

    Hue and Ha Tinh

  • B.

    countryside

  • C.

    museums and castles

  • D.

    beaches

Câu 6.5

Jim hopes the weather will be ________ along the way.

  • A.

    sunny

  • B.

    windy

  • C.

    hot

  • D.

    cloudy

Câu 7 :

Read the passage and choose the best answer to fill in each blank.

There are about 6,900 languages spoken in the world. One of the ( 31 ) _________ languages which has a very small number of speakers is Hawaiian.

People speak this language ( 32 ) _________ the American state of Hawaii. Through most of the eighteenth century, Hawaiian was the only language people on the islands used, ( 33 ) _________ European travellers started to arrive and brought their languages with them, starting with explorers from England in 1778 and then the Spanish arrived in 1789.

The number of Hawaiian speakers started to ( 34 ) _________ when many schools started to use English as their main language for teaching. The good news is that, thanks to the teaching of Hawaiian again in school, ( 35 ) _________ number of fluent speakers is now up to over 24,000 people. So Hawaiian is growing again!

Câu 7.1
  • A.

    largest

  • B.

    biggest

  • C.

    tiniest

  • D.

    most popular

Câu 7.2
  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    by

Câu 7.3
  • A.

    and

  • B.

    so

  • C.

    or

  • D.

    but

Câu 7.4
  • A.

    go up

  • B.

    go down

  • C.

    go on

  • D.

    go out

Câu 7.5
  • A.

    x

  • B.

    a

  • C.

    the

  • D.

    an

Câu 8 :

Use the suggested words to rewrite the sentences.

36. I pass my exams. I will be so happy.

If

.

37. Nothing can scare him at all. (AFRAID)

He

.

Câu 9 :

Reorder the words to make the meaning sentences.

38. students/ can/ the morning/ a bus/ In/ to school/ take/.

.

39. is/ My/ next to/ the bus station/ house/.

.

40. in/ are/ cooking/ the/ they/ kitchen/ together/ moment/ the/ at/.

.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Câu 1.1
  • A.

    colle g e

  • B.

    dan g erous

  • C.

    life g uard

  • D.

    langua g e

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “g”

Lời giải chi tiết :

colle g e /ˈkɒl.ɪdʒ/

dan g erous /ˈdeɪn.dʒər.əs/

life g uard /ˈlaɪf.ɡɑːd/

langua g e /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /g/, các phương án còn lại phát âm /dʒ/

Chọn C

Câu 1.2
  • A.

    c a r

  • B.

    f a st

  • C.

    pl a ce

  • D.

    st a rt

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “a”

Lời giải chi tiết :

c a r /kɑːr/

f a st /fɑːst/

pl a ce /pleɪs/

st a rt /stɑːt/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ei/, các phương án còn lại phát âm /ɑː/

Chọn C

Câu 1.3
  • A.

    Ch icago

  • B.

    ch at

  • C.

    ch arge

  • D.

    ch eap

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Phát âm “ch”

Lời giải chi tiết :

Ch icago /ʃɪˈkɑ.ɡəʊ/

ch at /tʃæt/

ch arge /tʃɑːdʒ/

ch eap /tʃiːp/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ʃ/, các phương án còn lại phát âm /tʃ/

Chọn A

Câu 2 :

Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Câu 2.1
  • A.

    electrician

  • B.

    assistant

  • C.

    politician

  • D.

    education

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm từ có 3, 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

electrician /ˌɪl.ekˈtrɪʃ.ən/

assistant /əˈsɪs.tənt/

politician /ˌpɒl.ɪˈtɪʃ.ən/

education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/

Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.

Chọn B

Câu 2.2
  • A.

    hiking

  • B.

    dangerous

  • C.

    sunbathing

  • D.

    university

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Trọng âm

Lời giải chi tiết :

hiking /ˈhaɪ.kɪŋ/

dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/

sunbathing /ˈsʌnˌbeɪ.ðɪŋ/

university /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/

Phương án D có trọng âm 3, các phương án còn lại có trọng âm 1.

Chọn D

Câu 3 :

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.

Câu 3.1

If I __________ a high score on the exam, my mother __________ me a violin.

  • A.

    get - won't buy

  • B.

    got - buy

  • C.

    get - will buy

  • D.

    got - will buy

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Lời giải chi tiết :

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có ở hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc câu điểu kiện loại 1: If + S + V (s/es), S + will + Vo (nguyên thể).

- get (v): đạt được

- buy (v): mua

If I get a high score on the exam, my mother will buy me a violin.

(Nếu tôi đạt điểm cao trong kỳ thi, mẹ tôi sẽ mua cho tôi một cây vĩ cầm.)

Chọn C

Câu 3.2

Everyday he goes to school ___ foot.

  • A.

    on

  • B.

    by

  • C.

    in

  • D.

    under

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

Cụm từ “go on foot”: đi bộ

Everyday, he goes to school on foot.

(Hằng ngày anh đi bộ đến trường.)

Chọn A

Câu 3.3

Hanoi is the __________ city of Việt Nam.

  • A.

    capital

  • B.

    centre

  • C.

    key

  • D.

    main

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

capital (n): thủ đô

centre (n): trung tâm

key (n): chìa khóa

main (n): phần chính

Hanoi is the capital city of Việt Nam.

(Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.)

Chọn A

Câu 3.4

The computer is the most important __________ in the last century.

  • A.

    electricity

  • B.

    invention

  • C.

    inventor

  • D.

    experiment

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

electricity (n): điện

invention (n): phát minh

inventor (n): nhà phát minh

experiment (n): thí nghiệm

The computer is the most important invention in the last century.

(Máy tính là phát minh quan trọng nhất trong thế kỷ trước.)

Chọn B

Câu 3.5

We often play sports in a small football _________.

  • A.

    pitch

  • B.

    court

  • C.

    track

  • D.

    pool

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

pitch (n): sân chơi thể thao (có kẻ vạch) (chơi bóng đá / bóng chày / …)

court (n): sân chơi quần vợt / bóng rổ / …

track (n): đường ray

pool (n): bể bơi, hồ bơi

We often play sports in a small football pitch .

(Chúng tôi thường chơi thể thao trong một sân bóng đá nhỏ.)

Chọn B

Câu 3.6

Robots __________ all the housework for people in the future.

  • A.

    do

  • B.

    does

  • C.

    did

  • D.

    will do

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “in the future” (trong tương lai) => cấu trúc thì tương lai đơn ở dạng khẳng định: S + will + Vo (nguyên thể)

do (v): làm

Robots will do all the housework for people in the future.

(Robot sẽ làm tất cả công việc nhà cho con người trong tương lai.)

Chọn D

Câu 3.7

_________ in the sea is a favourite activity on hot days in Vietnam.

  • A.

    Swim

  • B.

    Swimming

  • C.

    Hiking

  • D.

    Skiing

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải chi tiết :

Động từ đứng đầu câu đứng vai trò làm chủ ngữ có dạng V-ing.

swim (v): bơi

Swimming in the sea is a favourite activity on hot days in Vietnam.

(Tắm biển là hoạt động được yêu thích trong những ngày nắng nóng ở Việt Nam.)

Chọn B

Câu 3.8

There is __________  special statue in New York. It is __________ Statue of Liberty.

  • A.

    a - a

  • B.

    a - an

  • C.

    a - the

  • D.

    the – the

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

- Mạo từ “a” đứng trước danh từ đếm được số ít và chưa xác định cụ thể.

- Mạo từ “the” đứng trước một tên địa danh độc đáo, duy nhất (tượng, bảo tàng…)

There is a special statue in New York. It is the Statue of Liberty.

(Có một bức tượng đặc biệt ở New York. Đó là tượng Nữ thần Tự do.)

Chọn C

Câu 3.9

"When  __________ these game consoles?” - “In the 90s, I think.”

  • A.

    they produced

  • B.

    did they produce

  • C.

    were they produce

  • D.

    do they produce

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết “in the 90s” (trong những năm 90) => cấu trúc câu hỏi thì quá khứ đơn ở dạng chủ động với động từ thường: Wh- + did + S + Vo (nguyên thể)?

produce (v): sản xuất

“When did they produce these game consoles?” - “In the 90s, I think.”

(“Họ sản xuất những máy chơi game này khi nào vậy?” - "Vào những năm 90, tôi nghĩ vậy.")

Chọn B

Câu 3.10

I often _______ swimming and ________ gymnastics in the summer.

  • A.

    do/do

  • B.

    go/do

  • C.

    do/go

  • D.

    go/go

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

- go (v): đi => go swimming: đi bơi

- do (v): làm => do gymnastics: tập thể dục

I often go swimming and do gymnastics in the summer.

(Tôi thường đi bơi và tập thể dục vào mùa hè.)

Chọn B

Câu 4 :

Write the correct forms of the words in brackets.

16. Vincent van Gogh is a famous

of all time. (ART)

Đáp án:

16. Vincent van Gogh is a famous

of all time. (ART)

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng – Từ loại

Lời giải chi tiết :

16.

Sau tính từ “famous” (nổi tiếng) cần một danh từ.

art (n): nghệ thuật => artist (n): nghệ sĩ

Vincent van Gogh is a famous artist of all time.

(Vincent van Gogh là một nghệ sĩ nổi tiếng của mọi thời đại.)

Đáp án: artist

17. I can’t solve this problem. I will contact my

tomorrow. (LAW)

Đáp án:

17. I can’t solve this problem. I will contact my

tomorrow. (LAW)

Lời giải chi tiết :

17.

Sau tính từ sở hữu “my” (của tôi) cần một danh từ.

law (n): luật => lawyer (n): luật sư

I can’t solve this problem. I will contact my lawyer tomorrow.

(Tôi không thể giải quyết vấn đề này. Tôi sẽ liên lạc với luật sư của tôi vào ngày mai.)

Đáp án: lawyer

18. We're going

in Moc Chau. (HIKE)

Đáp án:

18. We're going

in Moc Chau. (HIKE)

Lời giải chi tiết :

18.

Sau động từ “go” (đi) cần một động từ ở dạng V-ing.

hike (v): đi bộ đường dài => go hiking: đi bộ đường dài

We're going hiking in Moc Chau.

(Chúng tôi sẽ đi leo núi ở Mộc Châu.)

Đáp án: hiking

19. Look! It is

. It is going to rain. (CLOUD)

Đáp án:

19. Look! It is

. It is going to rain. (CLOUD)

Lời giải chi tiết :

19.

Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.

cloud (n): mây => cloudy (adj): nhiều mây

Look! It is cloudy . It is going to rain.

(Nhìn kìa! Trời nhiều mây. Nó sắp mưa.)

Đáp án: cloudy

20. If you want to travel to Việt Nam, you should know about some

rules in this country. (CULTURE)

Đáp án:

20. If you want to travel to Việt Nam, you should know about some

rules in this country. (CULTURE)

Lời giải chi tiết :

20.

Trước danh từ “rules” (quy tắc) cần một tính từ.

culture (n): văn hóa => cultural (adj): về văn hóa

If you want to travel to Việt Nam, you should know about some cultural rules in this country.

(Nếu bạn muốn đi du lịch đến Việt Nam, bạn nên biết về một số quy tắc văn hóa ở đất nước này.)

Đáp án: cultural

Câu 5 :

Listen to a conversation between two students talking about jobs and decide whether the following statements are True (T) or False (F).

Câu 5.1 :

21. Anna wants to become a vet.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

21.

Anna wants to become a vet.

(Anna muốn trở thành bác sĩ thú y.)

Thông tin: When I grow up, I want to be a vet .

(Khi tôi lớn lên, tôi muốn trở thành một bác sĩ thú y.)

Chọn True

Câu 5.2 :

22. Anna wants to work at a big hospital.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

22.

Anna wants to work at a big hospital.

(Anna muốn làm việc tại một bệnh viện lớn.)

Thông tin: My dream is to be a vet and work at my own clinic . It doesn’t need to be big.

(Ước mơ của tôi là trở thành bác sĩ thú y và làm việc tại phòng khám của riêng tôi. Nó không cần phải lớn.)

Chọn False

Câu 5.3 :

23. Anna loves animals.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

23.

Anna loves animals.

(Anna yêu động vật.)

Thông tin: Because I love animals and I hate to see them suffer.

(Bởi vì tôi yêu động vật và tôi ghét nhìn thấy chúng đau khổ.)

Chọn True

Câu 5.4 :

24. James’s friends think he doesn’t want to talk much.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

24.

James’s friends think he doesn’t want to talk much.

(Bạn bè của James nghĩ rằng anh ấy không muốn nói nhiều.)

Thông tin: my friends say I’m good at talking so I think I can be a tour guide.

(bạn bè của tôi nói rằng tôi nói chuyện rất giỏi nên tôi nghĩ tôi có thể làm hướng dẫn viên du lịch.)

Chọn False

Câu 5.5 :

25. James wants to have a nine-to-five job.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

25.

James wants to have a nine-to-five job.

(James muốn có một công việc giờ hành chính.)

Thông tin: I don’t want to have a nine-to-five job at the office because it’s so boring.

(Tôi không muốn có một công việc hành chính ở văn phòng vì nó quá nhàm chán.)

Chọn False

Phương pháp giải :

Bài nghe:

James: Hi Anna, what are you doing?

Anna: Hi, James, I’m finishing my Biology homework.

James: Wow, it seems like you like science a lot. Have you ever thought about what you want to do in the future?

Anna: When I grow up, I want to be a vet.

James: Why?

Anna: Because I love animals and I hate to see them suffer. My dream is to be a vet and work at my own clinic. It doesn’t need to be big. What about you, James?

James: Well, my friends say I’m good at talking so I think I can be a tour guide.

Anna: That sounds interesting!

James: I don’t want to have a nine-to-five job at the office because it’s so boring. I love traveling and meeting new people from all over the world.

Tạm dịch:

James: Chào Anna, bạn đang làm gì vậy?

Anna: Xin chào, James, tôi đang hoàn thành bài tập về môn Sinh học.

James: Wow, có vẻ như bạn rất thích khoa học. Bạn đã bao giờ nghĩ về những gì bạn muốn làm trong tương lai?

Anna: Khi lớn lên, tôi muốn trở thành bác sĩ thú y.

James: Tại sao?

Anna: Bởi vì tôi yêu động vật và tôi ghét nhìn thấy chúng đau khổ. Ước mơ của tôi là trở thành bác sĩ thú y và làm việc tại phòng khám của riêng tôi. Nó không cần phải lớn. Còn bạn thì sao James?

James: Chà, bạn bè của tôi nói rằng tôi nói chuyện rất giỏi nên tôi nghĩ mình có thể làm hướng dẫn viên du lịch.

Anna: Điều đó nghe có vẻ thú vị!

James: Tôi không muốn có một công việc hành chính ở văn phòng vì nó quá nhàm chán. Tôi thích đi du lịch và gặp gỡ những người mới từ khắp nơi trên thế giới.

Câu 6 :

Read the text about Jim’s holiday plan and choose the best answer A, B, C or D.

Well, last month, my friend, Andy and I had a crazy idea. We decided we would cycle from the north to the south of Vietnam, from Ha Giang province to Ho Chi Minh City. It’s a 1902 kilometre trip! It will take ten to fourteen days. But I’m not a fast cyclist, and I want to enjoy visiting different places, so we plan to ride for four weeks. We are going to start our trip next week in Ha Giang City. We will visit historic cities like Hue and Ha Tinh, cycle through the pretty countryside and visit museums and castles on the way. Andy wanted to camp, but I’d like a comfortable bed at the end of each day, so we are going to stay in a homestay. I hope it doesn’t rain a lot, but I hope it’s not too hot either! Hopefully it will be cloudy along the way.

Câu 6.1

Jim and his friend decided  that they would go on a trip by ______.

  • A.

    bike

  • B.

    car

  • C.

    motorbike

  • D.

    bus

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Jim và bạn của anh ấy quyết định rằng họ sẽ thực hiện một chuyến du lịch bằng ______.

A. xe đạp

B. ô tô

C. xe máy

D. xe buýt

Thông tin: We decided we would cycle from the north to the south of Vietnam, from Ha Giang province to Ho Chi Minh City.

(Chúng tôi quyết định sẽ đạp xe từ Bắc vào Nam, từ tỉnh Hà Giang đến Thành phố Hồ Chí Minh.)

Chọn A

Câu 6.2

Travelling from the north to the south of Vietnam takes _________ days.

  • A.

    10 to 13

  • B.

    10 to 14

  • C.

    10 to 15

  • D.

    11 to 15

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

Đi du lịch từ bắc vào nam của Việt Nam mất _________ ngày.

A. 10 đến 13

B. 10 đến 14

C. 10 đến 15

D. 11 đến 15

Thông tin: It’s a 1902 kilometre trip! It will take ten to fourteen days.

(Đó là một chuyến đi dài 1902 km! Nó sẽ mất mười đến mười bốn ngày.)

Chọn B

Câu 6.3

They are going to start their trip in _________.

  • A.

    Hue

  • B.

    Ha Tinh

  • C.

    Ha Giang

  • D.

    Ho Chi Minh City

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Họ sẽ bắt đầu chuyến đi của họ trong _________.

A. Huế

B. Hà Tĩnh

C. Hà Giang

D. TP.HCM

Thông tin: We are going to start our trip next week in Ha Giang City.

(Chúng tôi sẽ bắt đầu chuyến đi vào tuần tới tại thành phố Hà Giang.)

Chọn C

Câu 6.4

On the way, they will NOT visit __________.

  • A.

    Hue and Ha Tinh

  • B.

    countryside

  • C.

    museums and castles

  • D.

    beaches

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

Trên đường đi, họ sẽ KHÔNG ghé thăm __________.

A. Huế, Hà Tĩnh

B. bảo tàng và lâu đài

C. vùng nông thôn

D. bãi biển

Thông tin: We will visit historic cities like Hue and Ha Tinh , cycle through the pretty countryside and visit museums and castles on the way.

(Chúng tôi sẽ đến thăm các thành phố lịch sử như Huế và Hà Tĩnh, đạp xe qua vùng nông thôn xinh đẹp và ghé thăm các bảo tàng và lâu đài trên đường đi.)

Chọn D

Câu 6.5

Jim hopes the weather will be ________ along the way.

  • A.

    sunny

  • B.

    windy

  • C.

    hot

  • D.

    cloudy

Đáp án: D

Lời giải chi tiết :

Jim hy vọng thời tiết sẽ ___ trên đường đi.

A. nắng

B. gió

C. nóng

D. nhiều mây

Thông tin: Hopefully it will be cloudy along the way.

(Hy vọng trời sẽ nhiều mây trên đường đi.)

Chọn D

Câu 7 :

Read the passage and choose the best answer to fill in each blank.

There are about 6,900 languages spoken in the world. One of the ( 31 ) _________ languages which has a very small number of speakers is Hawaiian.

People speak this language ( 32 ) _________ the American state of Hawaii. Through most of the eighteenth century, Hawaiian was the only language people on the islands used, ( 33 ) _________ European travellers started to arrive and brought their languages with them, starting with explorers from England in 1778 and then the Spanish arrived in 1789.

The number of Hawaiian speakers started to ( 34 ) _________ when many schools started to use English as their main language for teaching. The good news is that, thanks to the teaching of Hawaiian again in school, ( 35 ) _________ number of fluent speakers is now up to over 24,000 people. So Hawaiian is growing again!

Câu 7.1
  • A.

    largest

  • B.

    biggest

  • C.

    tiniest

  • D.

    most popular

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

largest (adj): lớn nhất

biggest (adj): lớn nhất

tiniest (adj): nhỏ nhất

most popular (adj): phổ biến nhất

One of the tiniest languages which has a very small number of speakers is Hawaiian.

(Một trong những ngôn ngữ nhỏ nhất có số lượng người nói rất ít là tiếng Hawaii.)

Chọn C

Câu 7.2
  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    by

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Giới từ

Lời giải chi tiết :

in: trong

on: trên

at: tại

by: bởi

Trước “the American state” (bang Mỹ) cần dùng mạo từ “in”

People speak this language in the American state of Hawaii.

(Mọi người nói ngôn ngữ này ở bang Mỹ của Hawaii .)

Chọn A

Câu 7.3
  • A.

    and

  • B.

    so

  • C.

    or

  • D.

    but

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Liên từ

Lời giải chi tiết :

and: và

so: vì vậy

or: hoặc

but: nhưng

Hawaiian was the only language people on the islands used, but European travellers started to arrive and brought their languages with them,

(Tiếng Hawaii là ngôn ngữ duy nhất mà người dân trên đảo sử dụng, nhưng du khách châu Âu bắt đầu đến và mang theo ngôn ngữ của họ,)

Chọn D

Câu 7.4
  • A.

    go up

  • B.

    go down

  • C.

    go on

  • D.

    go out

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

go up: tăng

go down: giảm

go on: tiếp tục

go out: đi ra ngoài

The number of Hawaiian speakers started to go down when many schools started to use English as their main language for teaching.

(Số lượng người nói tiếng Hawaii bắt đầu giảm khi nhiều trường học bắt đầu sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy chính.)

Chọn B

Câu 7.5
  • A.

    x

  • B.

    a

  • C.

    the

  • D.

    an

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải chi tiết :

- Cụm từ “the number of”: số lượng

- The number of + Ns/es => chủ ngữ số ít.

The good news is that, thanks to the teaching of Hawaiian again in school, the number of fluent speakers is now up to over 24,000 people.

(Điều đáng mừng là nhờ việc dạy lại tiếng Hawaii trong trường học, số người nói thông thạo tiếng Hawaii hiện nay đã lên đến hơn 24.000 người.)

Chọn C

Câu 8 :

Use the suggested words to rewrite the sentences.

36. I pass my exams. I will be so happy.

If

.

Đáp án:

If

.

Lời giải chi tiết :

36.

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có ở hiện tại hoặc tương lai.

- Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (s/es), S + will + Vo (nguyên thể).

I pass my exams. I will be so happy.

(Tôi vượt qua kỳ thi của tôi. Tôi sẽ rất hạnh phúc.)

Đáp án: If I pass my exams, I will be so happy.

(Nếu tôi vượt qua kỳ thi của mình, tôi sẽ rất hạnh phúc.)

37. Nothing can scare him at all. (AFRAID)

He

.

Đáp án:

He

.

Lời giải chi tiết :

37.

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Giải thích:

- Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, sở thích.

- Cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ tobe ở dạng khẳng định chủ ngữ số ít “he” (anh ấy) : S + is + tính từ.

- Cụm từ “afraid of”: sợ

Nothing can scare him at all.

(Không có gì có thể làm anh ta sợ cả.)

Đáp án: He is not afraid of anything.

(Anh ấy không sợ bất cứ điều gì.)

Câu 9 :

Reorder the words to make the meaning sentences.

38. students/ can/ the morning/ a bus/ In/ to school/ take/.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu "can"

Giải thích:

- Thì hiện tại đơn diễn tả sự việc có thật ở hiện tại. - Cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ khiếm khuyết “can” (có thể) : S + can + Vo (nguyên thể)

- Cụm từ “take a bus”: bắt xe buýt.

Đáp án: In the morning, students can take a bus to school.

(Buổi sáng, học sinh có thể đi xe buýt đến trường.)

39. is/ My/ next to/ the bus station/ house/.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

39.

Kiến thức: Giới từ chỉ vị trí

Giải thích:

- Cấu trúc mô tả vị trí, địa điểm với chủ ngữ số ít “my house” (nhà của tôi) ở thì hiện tại đơn: S + is + giới từ chỉ vị trí.

- next to: kế bên

Đáp án: My house is next to the bus station.

(Nhà tôi ở cạnh bến xe buýt.)

40. in/ are/ cooking/ the/ they/ kitchen/ together/ moment/ the/ at/.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

40.

Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn

Giải thích:

- Dấu hiệu nhận biết “at the moment” (ngay lúc này) => cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn ở dạng khẳng định chủ ngữ số nhiều “they” (họ) : S + are + V-ing.

cook (v): nấu ăn

- “in the kitchen”: trong nhà bếp

Đáp án: They are cooking together in the kitchen at the moment.

(Họ đang nấu ăn cùng nhau trong bếp vào lúc này.)


Cùng chủ đề:

Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 3
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 4
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 5
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 6
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 7
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 8
Đề thi tiếng anh 6, đề kiểm tra tiếng anh 6 friends plus chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi tiếng anh 6, đề kiểm tra tiếng anh 6 friends plus chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết