Đề bài
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 18 tấn 5 yến = …… kg
b) 23 tấn 7 tạ = …… yến
c) 21 thế kỉ = ….. năm
d) 768 giây = ……. phút …….. giây
Phương pháp giải
Áp dụng cách đổi: 1 tấn = 1000 kg ; 1 yến = 10 kg
1 tấn = 100 yến ; 1 tạ = 10 yến
1 thế kỉ = 100 năm ; 1 phút = 60 giây
a) 18 tấn 5 yến = 18 000 kg + 50 kg = 18 050 kg
b) 23 tấn 7 tạ = 2 300 yến + 70 yến = 2 370 yến
c) 21 thế kỉ = 2 100 năm
d) 768 giây = 12 phút 48 giây