Đề bài
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18dm 2 4cm 2 = …….. cm 2
b) 26 000 dm 2 = ……… m 2
c) 21 tấn 90 kg = ………. kg
d) 3 phút 15 giây = ……… giây
Phương pháp giải
Áp dụng cách đổi:
1 m 2 = 100 dm 2 ; 1dm 2 = 100 cm 2
1 tấn = 1000 kg ; 1 phút = 60 giây
a) 18dm 2 4cm 2 = 1 804 cm 2
b) 26 000 dm 2 = 260 m 2
c) 21 tấn 90 kg = 21 090 kg
d) 3 phút 15 giây = 195 giây