Đề bài
Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(\frac{2}{5}\)yến = …….. kg
b) 7m 2 2 cm 2 = ….… mm 2
c) 80 090 mm 2 = ……. dm 2 …. mm 2
d) \(\frac{5}{6}\) giờ = ……. giây
Phương pháp giải
Áp dụng cách đổi:
1 yến = 10 kg
1m 2 = 1 000 000 mm 2 ; 1 cm 2 = 100 mm 2
1 dm 2 = 10 000 mm 2
1 giờ = 3 600 giây
a) \(\frac{2}{5}\)yến = 4 kg
b) 7m 2 2 cm 2 = 7 000 200 mm 2
c) 80 090 mm 2 = 8 dm 2 90 mm 2
d) \(\frac{5}{6}\) giờ = 3 000 giây