Đề bài
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 12 tấn 7 yến = ………. kg
b) 3 dm 2 80 mm 2 = ……. mm 2
c) 9 234 cm 2 = ……… dm 2 ……. cm 2
d) 5 phút 45 giây = ……. giây
Phương pháp giải
Áp dụng cách đổi:
1 tấn = 1000 kg ; 1 yến = 10 kg
1dm 2 = 10 000 mm 2 ; 1 dm 2 = 100 cm 2
1 phút = 60 giây
a) 12 tấn 7 yến = 12 000 kg + 70 kg = 12 070 kg
b) 3 dm 2 80 mm 2 = 30 000 mm 2 + 80 mm 2 = 30 080 mm 2
c) 9 234 cm 2 = 92 dm 2 34 cm 2
d) 5 phút 45 giây = 345 giây