Đề bài
Điền vào chỗ chấm.
a) 4 tạ 2 yến = …… kg
b) 13 tấn 50 kg = …….. kg
c) 5 thế kỉ 15 năm = ……… năm
d) 5 phút 3 giây = ……. giây
Phương pháp giải
Áp dụng cách đổi: 1 tạ = 10 yến = 100 kg ; 1 tấn = 1000 kg
1 thế kỉ = 100 năm; 1 phút = 60 giây
a) 4 tạ 2 yến = 420 kg
b) 13 tấn 50 kg = 13 050 kg
c) 5 thế kỉ 15 năm = 515 năm
d) 5 phút 3 giây = 303 giây