4d. Everyday English - Unit 4. Future Jobs - SBT Tiếng Anh 9 Right on!
1. Match the sentences to make exchanges.2. Choose the correct responses. 3. Complete the dialogue with sentences from Exercises 1 and 2. 4. Listen and underline the consonant clusters. Practise saying the sentences.
Bài 1
Asking for/Giving advice on choosing a career
(Hỏi/ Cho lời khuyên về lựa chọn nghề nghiệp)
1. Match the sentences to make exchanges.
(Nối các câu để tạo thành câu đối đáp.)
1. Can you tell me some job options? 2. Is there anything else I should do? 3. What can you do well? 4. How can I find the right career for me? |
a. It's important to take an interest in new technology. b. Well, you should think about your strengths and interests. c. I have strong communication skills. d. You can work as a nurse, a doctor or a medical researcher. |
Lời giải chi tiết:
1 – d : Can you tell me some job options? - You can work as a nurse, a doctor.
(Bạn có thể cho tôi biết một số lựa chọn công việc được không? - Bạn có thể làm y tá, bác sĩ.)
2 – a : Is there anything else I should do? - It's important to take an interest in new technology.
(Tôi có nên làm gì khác không? - Điều quan trọng là phải quan tâm đến công nghệ mới.)
3 – c : What can you do well? - I have strong communication skills.
(Bạn có thể làm tốt việc gì? - Tôi có kỹ năng giao tiếp tốt.)
4 – b : How can I find the right career for me? - Well, you should think about your strengths and interests.
(Làm thế nào tôi có thể tìm được nghề nghiệp phù hợp với mình? - Thôi, cậu nên nghĩ đến điểm mạnh và sở thích của mình đi.)
Bài 2
2. Choose the correct responses.
(Chọn câu phản hồi đúng.)
1. Can I ask you some questions about choosing a career?
a. What do you enjoy doing?
b What do you want to know?
2. What do you want to know?
a. I would like some information about jobs.
b There are many job options.
3. There are lots of science jobs.
a. Really? Can you tell me some options?
b. Is there anything else I should do?
Lời giải chi tiết:
1. b
Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về việc chọn nghề được không?
a. Bạn thích làm gì?
b Bạn muốn biết điều gì?
2. a
Bạn muốn biết điều gì?
a. Tôi muốn một số thông tin về công việc.
b Có nhiều lựa chọn công việc.
3. a
Có rất nhiều công việc khoa học.
a. Thật á? Bạn có thể cho tôi biết một số lựa chọn?
b. Tôi có nên làm gì khác không?
Bài 3
3. Complete the dialogue with sentences from Exercises 1 and 2.
(Hoàn thành bài hội thoại với các câu từ Bài 1 và 2.)
Bill: Excuse me, Mr Jones. I need some advice. 1) __________
Mr Jones: Sure, Bill. What do you want to know?
Bill: I would like some information about jobs. 2) ___________
Mr Jones: Well, you should think about your strengths and interests. 3) ________
Bill: I like learning about science. 4) ________
Mr Jones: I have strong problem-solving skills and I'm great at teamwork skills.
Bill: I see. There are lots of science jobs.
Mr Jones: Really? That's wonderful! 5)__________
Bill: You can work as a researcher, a scientist, a chemist or a biologist.
Mr Jones: Wow! There are lots of different options. 6)
Bill: Yes! You should perform well at school because strong qualifications are also important when applying for a job.
Mr Jones: OK, I'll study hard and develop the necessary skills. Thank you for your advice.
Mr Jones: You're welcome.
Lời giải chi tiết:
Bill: Excuse me, Mr Jones. I need some advice. 1) Can I ask you some questions about choosing a career?
Mr Jones: Sure, Bill. What do you want to know?
Bill: I would like some information about jobs. 2) How can I find the right career for me?
Mr Jones: Well, you should think about your strengths and interests. 3) What do you enjoy doing?
Bill: I like learning about science. 4) What can you do well?
Mr Jones: I have strong problem-solving skills and I'm great at teamwork skills.
Bill: I see. There are lots of science jobs.
Mr Jones: Really? That's wonderful! 5) Can you tell me some job options?
Bill: You can work as a researcher, a scientist, a chemist or a biologist.
Mr Jones: Wow! There are lots of different options. 6) Is there anything else I should do?
Bill: Yes! You should perform well at school because strong qualifications are also important when applying for a job.
Mr Jones: OK, I'll study hard and develop the necessary skills. Thank you for your advice.
Mr Jones: You're welcome.
Tạm dịch:
Bill: Xin lỗi, ông Jones. Tôi cần một số lời khuyên. 1) Tôi có thể hỏi ông một số câu hỏi về việc chọn nghề được không?
Ông Jones: Chắc chắn rồi, Bill. Anh muốn biết gì?
Bill: Tôi muốn một số thông tin về công việc. 2) Làm thế nào tôi có thể tìm được nghề nghiệp phù hợp với mình?
Ông Jones: Ồ, anh nên suy nghĩ về điểm mạnh và sở thích của mình. 3) Anh thích làm gì?
Bill: Tôi thích tìm hiểu về khoa học.
Ông Jones: 4) Anh có thể làm tốt điều gì?
Tôi có kỹ năng giải quyết vấn đề tốt và kỹ năng làm việc nhóm rất tốt.
Ông Jones: Tôi hiểu rồi. Có rất nhiều công việc khoa học.
Bill: Thật sao? Điều đó thật tuyệt vời! 5) Ông có thể cho tôi biết một số lựa chọn công việc được không?
Ông Jones: Anh có thể làm việc như một nhà nghiên cứu, một nhà khoa học, một nhà hóa học hoặc một nhà sinh học.
Bill: Ồ! Có rất nhiều lựa chọn khác nhau. 6) Tôi có nên làm gì khác không?
Ông Jones: Vâng! Anh nên thể hiện tốt ở trường vì trình độ chuyên môn tốt cũng rất quan trọng khi xin việc.
Bill: Được rồi, tôi sẽ học tập chăm chỉ và phát triển những kỹ năng cần thiết. Cảm ơn vì lời khuyên của ông.
Ông Jones: Không có chi.
Bài 4
Pronunciation
4. Listen and underline the consonant clusters. Practise saying the sentences.
(Nghe và gạch dưới những phụ âm kép. Thực hành nói các câu này.)
1. You should perform well at school.
2. You need to prepare for your future.
3. You should think about your interest.
4. She has great creativity.
5. He flew the drone with a remote.
6. There is a small problem with the project
Lời giải chi tiết:
1. You should perform well at sch ool.
(Bạn phải học tốt ở trường.)
school / sk uːl/
2. You need to pr epare for your future.
(Bạn cần chuẩn bị cho tương lai của mình.)
prepare / pr ɪˈpeə(r)/
3. You should think about your intere st .
(Bạn nên suy nghĩ về sở thích của mình.)
interest /ˈɪntrə st /
4. She has gr eat cr eativity.
(Cô ấy có khả năng sáng tạo tuyệt vời.)
great / ɡr eɪt/
creativity /ˌ kr iːeɪˈtɪvəti/
5. He fl ew the dr one with a remote.
(Anh ấy lái máy bay không người lái bằng điều khiển từ xa.)
flew / fl uː/
drone / dr əʊn/
6. There is a sm all pr oblem with the pr oject.
(Có một vấn đề nhỏ với dự án.)
small / sm ɔːl/
problem /ˈ pr ɒbləm/
project /ˈ pr ɒdʒekt/