Exercise 2. Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
Volleyball is a(n) __________ sport played on both indoor and outdoor courts.
-
A.
individual
-
B.
team
-
C.
water
-
D.
lonely
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
individual (adj): cá nhân
team (n): đội nhóm
water (n): nước
lonely (adj): một mình
Volleyball is a team sport played on both indoor and outdoor courts.
(Bóng chuyền là môn thể thao đồng đội được chơi trên cả sân trong nhà và ngoài trời.)
Chọn B
He enjoys playing __________ games such as basketball and soccer.
-
A.
competing
-
B.
competitor
-
C.
compete
-
D.
competitive
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
competing (v): thi đấu
competitor (n): đối thủ
compete (v): thi đấu
competitive (adj): cạnh tranh
Trước danh từ “games” cần tính từ.
He enjoys playing competitive games such as basketball and soccer.
(Anh ấy thích chơi các trò chơi mang tính cạnh tranh như bóng rổ và bóng đá.)
Chọn D
The exhibition shows how ethnic __________ groups have helped our society.
-
A.
minor
-
B.
minorities
-
C.
minority
-
D.
minored
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
minor (adj): nhỏ
minorities (n): thiểu số
minority (n): thiểu số
minored (v): phụ
Cụm từ “ethnic minority groups” (các nhóm dân tộc thiểu số)
The exhibition shows how ethnic minority groups have helped our society.
(Triển lãm cho thấy các nhóm dân tộc thiểu số đã giúp đỡ xã hội chúng ta như thế nào.)
Chọn C
She grew up in a small village in the __________ region.
-
A.
mountainous
-
B.
traditional
-
C.
minority
-
D.
special
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
mountainous (adj): vùng núi
traditional (adj): truyền thống
minority (n): thiểu số
special (adj): đặc biệt
She grew up in a small village in the mountainous region.
(Cô lớn lên ở một ngôi làng nhỏ ở vùng núi.)
Chọn A
Traveling allows us to explore the cultural __________ in different parts of our country.
-
A.
minority
-
B.
tradition
-
C.
ceremony
-
D.
diversity
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
minority (n): thiểu số
tradition (n): truyền thống
ceremony (n): lễ kỉ niệm
diversity (n): sự đa dạng
Traveling allows us to explore the cultural diversity in different parts of our country.
(Du lịch cho phép chúng ta khám phá sự đa dạng văn hóa ở các vùng khác nhau của đất nước chúng ta.)
Chọn D
Are you going to __________ karate at the new martial arts studio in town?
-
A.
make
-
B.
do
-
C.
have
-
D.
go
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
make (v): làm
do (v): làm
have (v): có
go (v): đi
Cụm từ “do karate” (tập võ karate)
Are you going to do karate at the new martial arts studio in town?
(Bạn có định tập karate tại phòng tập võ thuật mới trong thị trấn không?)
Chọn B
He __________ up playing basketball because he didn't enjoy it anymore.
-
A.
tidied
-
B.
ended
-
C.
gave
-
D.
took
Đáp án: B
Kiến thức: Cụm động từ
tidied (v): dọn dẹp
ended (v): kết thúc
gave (v): đưa
took (v): lấy
Cụm động từ “give up” (từ bỏ)
He gave up playing basketball because he didn't enjoy it anymore.
(Anh ấy đã từ bỏ việc chơi bóng rổ vì anh ấy không còn thích nó nữa.)
Chọn B
We __________ skiing every year as a family during our winter vacation.
-
A.
walk
-
B.
do
-
C.
go
-
D.
play
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
walk (v): đi bộ
do (v): làm
go (v): đi
play (v): chơi
Cụm từ “go skiing” (đi trượt tuyết)
We go skiing every year as a family during our winter vacation.
(Chúng tôi đi trượt tuyết hàng năm cùng gia đình trong kỳ nghỉ đông.)
Chọn C
Let's stop __________ at the market to buy some traditional costumes of the Thái people.
-
A.
off
-
B.
up
-
C.
out
-
D.
in
Đáp án: A
Kiến thức: Cụm động từ
Let's stop off at the market to buy some traditional costumes of the Thái people.
Cụm từ “stop off” (ghé lại)
(Hãy ghé lại ở chợ để mua một số trang phục truyền thống của người Thái.)
Chọn A
Stilt __________ are popular among many ethnic minorities in Việt Nam.
-
A.
steamer
-
B.
tradition
-
C.
houses
-
D.
architecture
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
steamer (n): nòi hấp
tradition (n): truyền thống
houses (n): nhà
architecture (n): kiến trúc
Stilt houses are popular among many ethnic minorities in Việt Nam.
(Nhà sàn được nhiều dân tộc thiểu số ở Việt Nam ưa chuộng.)
Chọn C
If we __________ about the farming practices of the Chăm people, we will understand more about their history.
-
A.
have learned
-
B.
will learn
-
C.
don’t learn
-
D.
learn
Đáp án: D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể).
If we learn about the farming practices of the Chăm people, we will understand more about their history.
(Nếu tìm hiểu về tập quán canh tác của người Chăm, chúng ta sẽ hiểu thêm về lịch sử của họ.)
Chọn D
Unless the younger generation __________ about their ethnic roots, cultural practices may disappear.
-
A.
has cared
-
B.
will care
-
C.
doesn’t care
-
D.
cares
Đáp án: D
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1 với “unless”
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 với “Unless” (trừ khi) : Unless + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể).
Unless the younger generation cares about their ethnic roots, cultural practices may disappear.
(Trừ khi thế hệ trẻ quan tâm đến nguồn gốc dân tộc của họ, nếu không các tập tục văn hóa có thể biến mất.)
Chọn D
Ethnic minority groups in Việt Nam have diverse cultural traditions, __________ they also share many common values.
-
A.
but
-
B.
for
-
C.
and
-
D.
or
Đáp án: A
Kiến thức: Liên từ
but: nhưng
for: vì
and: và
or: hoặc
Ethnic minority groups in Việt Nam have diverse cultural traditions, but they also share many common values.
(Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam có truyền thống văn hóa đa dạng nhưng cũng có nhiều giá trị chung.)
Chọn A
The Tày people are proud of their traditions, __________ they always celebrate them.
-
A.
or
-
B.
so
-
C.
yet
-
D.
nor
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
or: hoặc
so: vì vậy
yet: nhưng
nor: cũng không
The Tày people are proud of their traditions, so they always celebrate them.
(Người Tày rất tự hào về truyền thống của mình nên luôn tôn vinh những truyền thống đó.
Chọn B