Exercise 5. Choose the correct answer A, B, C, or D to fill in each blank to complete the passage.
There are about 1.3 million Khmer people living in the southern provinces of Soc Trang, Tra Vinh, and Can Tho. They earn a living by farming, (31) ___________ and producing handicraft products. The Khmer live harmoniously with other ethnic (32) __________ in the Mekong Delta, while keeping their unique culture and lifestyle.
The Khmer are Buddhists. There is a temple in every village. The temples are not only places for the Khmer to practise (33) ______ religion. They are the village schools too. At the age of 12, Khmer boys come to live and study in a temple for several years before they become adults. There, they learn about Buddhism, and to read and write the Khmer (34) ________. They also learn how to behave towards their grandparents, parents, teachers, old people, and others in their community. They learn basic knowledge of their traditional culture - folk tales, songs, and (35) ______________.
-
A.
go fishing
-
B.
fishing
-
C.
fish
-
D.
fishes
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
go fishing: đi câu cá
fishing (v-ing): việc câu cá
fish (n): con cá
fishes (v): bắt cá
Trước và sau vị trí trống là V-ing “farming, producing” (trồng trọt, sản xuất) nên vị trí trống cũng cần một động từ ở dạng V-ing.
They earn a living by farming, fishing and producing handicraft products.
(Họ kiếm sống bằng nghề trồng trọt, đánh cá và sản xuất các sản phẩm thủ công.)
Chọn B
-
A.
groups
-
B.
persons
-
C.
religions
-
D.
nature
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
groups (n): nhóm
persons (n): con người
religions (n): vùng
nature (n): thiên nhiên
The Khmer live harmoniously with other ethnic groups in the Mekong Delta,
(Họ kiếm sống bằng nghề trồng trọt, đánh cá và sản xuất các sản phẩm thủ công....)
Chọn A
-
A.
the
-
B.
their
-
C.
its
-
D.
a
Đáp án: B
Kiến thức: Mạo từ/ Đại từ
the: mạo từ xác định
their: tính từ sở hữu đứng trước danh từ (của họ)
its: tính từ sở hữu đứng trước danh từ (của nó)
a: một
The temples are not only places for the Khmer to practise their religion.
(Các ngôi chùa không chỉ là nơi để người Khmer thực hành tôn giáo của họ.)
Chọn B
-
A.
language
-
B.
letters
-
C.
reports
-
D.
stories
Đáp án: A
language (n): ngôn ngữ
letters (n): thư
reports (n): báo cáo
stories (n): câu chuyện
There, they learn about Buddhism, and to read and write the Khmer language .
(Ở đó, họ học về Phật giáo, đọc và viết tiếng Khmer.)
Chọn A
-
A.
singing
-
B.
eating
-
C.
work
-
D.
dances
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
singing (v): hát
eating (v): ăn
work (v): làm việc
dances (n): điệu nhảy
They learn basic knowledge of their traditional culture - folk tales, songs, and dances .
(Họ học những kiến thức cơ bản về văn hóa truyền thống của họ - những câu chuyện dân gian, những bài hát và điệu múa.)
Chọn D