Exercise 5. Choose the option that best completes each blank in the passage.
A tornado is a kind of storm which looks like a huge funnel. Tornados are the strongest winds on earth. They can ( 21 ) _________ 480 km per hour. With such great strength, a tornado causes a lot of damage. It can uproot trees, flatten buildings, and throw heavy things such as cars hundreds of meters. It is especially dangerous ( 22 ) _________ people in cars or mobile homes.
Tornadoes ( 23 ) _________ in their duration and the distance they travel. Most ( 24 ) _________ less than ten minutes and travel five to ten kilometres. Some special tornadoes can last several hours and travel up to more than 150 km!
Tornadoes can occur almost anywhere on earth, but most of them happen in the United States, especially in the Great Plains region. This area may ( 25 ) _________ more than 200 tornadoes in each year.
-
A.
arrive
-
B.
go to
-
C.
reach
-
D.
speed
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
arrive (v): đến
go to (v): đi đến
reach (v): đạt được
speed (v): tốc độ
They can ( 21 ) reach 480 km per hour.
(Chúng có thể (21) đạt 480 km một giờ.)
Chọn C
-
A.
for
-
B.
to
-
C.
in
-
D.
at
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
dangerous for: nguy hiểm đối với
It is especially dangerous ( 22 ) for people in cars or mobile homes.
(Nó đặc biệt nguy hiểm đối với những người ngồi trong ô tô hoặc nhà di động.)
Chọn A
-
A.
differ
-
B.
similar
-
C.
different
-
D.
change
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
differ (v): khác nhau
similar (adj): tương tự
different (adj): khác biệt
change (n): thay đổi
Tornadoes ( 23 ) differ in their duration and the distance they travel.
(Lốc xoáy khác nhau về thời gian và khoảng cách chúng di chuyển.)
Chọn A
-
A.
go
-
B.
keep up
-
C.
happen
-
D.
last
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
go (v): đi
keep up (v): theo kịp
happen (v): xảy ra
last (v): kéo dài
Most ( 24 ) last less than ten minutes and travel five to ten kilometres.
(Hầu hết kéo dài chưa đầy mười phút và di chuyển từ năm đến mười km.)
Chọn D
-
A.
be
-
B.
cause
-
C.
provide
-
D.
experience
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
be (v): được
cause (v): nguyên nhân
provide (v): cung cấp
experience (v): kinh nghiệm, trải qua
This area may ( 25 ) experience more than 200 tornadoes each year.
(Khu vực này có thể (25) trải qua hơn 200 cơn lốc xoáy mỗi năm.)
Chọn D