Exercise 6. Choose the word (A, B, C or D) that best fits each blank space in the following passage.
Fast fashion is the mass production of clothes at a low cost. They are put in shops and online quickly to ( 2 5 ) ______ a high demand. About 100 billion items of clothing are manufactured every year, ( 2 6 ) ______ is expected to grow by 60 percent by 2030. Now, environmentalists are getting more concerned about the negative effects that the fast fashion business model is having on the environment. Many of the clothes end ( 2 7 ) ______ in landfills and are not recycled. In the past, people went to stores, tried clothes on and thought carefully before they bought them. Today, people order cheap clothes on the Internet. ( 2 8 ) ______ they don’t like what they have ordered, they will send them back or throw away the unwanted items. This causes a throwaway society. Another negative impact is caused by the chemicals used to make the clothes. These chemicals including flame retardants, lead, chlorine bleach not only cause health ( 2 9 ) ______ for people working in clothes factories (asthma, shortness of breath or tightness in the chest), but also pollute the air and water when they are discharged without being ( 30 ) ______ treated.
-
A.
make
-
B.
have
-
C.
bring
-
D.
meet
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
make (v): tạo
have (v): có
bring (v): mang lại
meet (v): đáp ứng
Vị trí còn trống cần điền một động từ để tạo thành cụm “meet demand”: đáp ứng nhu cầu.
They are put in shops and online quickly to ( 25 ) meet a high demand.
(Chúng được đưa vào các cửa hàng và trực tuyến một cách nhanh chóng để đáp ứng nhu cầu cao.)
Đáp án: D
-
A.
it
-
B.
this
-
C.
that
-
D.
which
Đáp án: D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Vị trí còn trống cần điền một đại từ quan hệ để thay thế cho mệnh đề phía trước dấu phẩy.
About 100 billion items of clothing are manufactured every year, ( 26 ) which is expected to grow by 60 percent by 2030.
(Khoảng 100 tỷ mặt hàng quần áo được sản xuất mỗi năm, dự kiến sẽ tăng 60% vào năm 2030.)
Đáp án: D
-
A.
up
-
B.
on
-
C.
for
-
D.
out
Đáp án: A
Kiến thức: Cụm động từ
Vị trí còn trống cần điền một giới từ đi với ‘end’ để tạo thành cụm động từ “end up”: cuối cùng.
Many of the clothes end ( 27 ) up in landfills and are not recycled.
(Nhiều quần áo cuối cùng ở bãi rác và không được tái chế.)
Đáp án: A
-
A.
Because
-
B.
If
-
C.
Although
-
D.
So
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
Because: Bởi vì
If: Nếu
Although: Mặc dù
So: Do đó
( 28 ) If they don’t like what they have ordered, they will send them back or throw away the unwanted items.
(Nếu họ không thích những gì họ đã đặt, họ sẽ gửi lại hoặc vứt bỏ những món đồ không mong muốn.)
Đáp án: B
-
A.
harms
-
B.
hazards
-
C.
potentials
-
D.
shortages
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
harms: sự tổn hại, thiệt hại
hazards: mối nguy hại
potentials: tiềm năng
shortages: sự thiếu hụt
Cụm động từ “health hazards”: mối nguy hại cho sức khỏe.
These chemicals including flame retardants, lead, chlorine bleach not only cause health ( 29 ) hazards for people working in clothes factories
(Những hóa chất này bao gồm chất chống cháy, chì, thuốc tẩy clo không chỉ gây nguy hiểm cho sức khỏe của những người làm việc trong các nhà máy quần áo)
Đáp án: B
-
A.
probably
-
B.
possibly
-
C.
properly
-
D.
portably
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
probably: có lẽ
possibly: có thể
properly: hợp lý, đúng cách
portably: có thể mang theo
but also pollute the air and water when they are discharged without being ( 30 ) properly treated.
(mà còn gây ô nhiễm không khí và nước khi thải ra mà không được xử lý đúng cách.)
Đáp án: C