Fill in each numbered blank with one suitable word.
Dangerous threat problems
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in ( 26 ) _________ . Many species of animals are threatened, ( 27 ) __________ could easily become extinct if we don’t make an effort to protect them. There are many reasons for this. In some cases, animals are hunted ( 28 ) _________ their fur or for other valuable parts of their bodies. Some birds, such as parrots, are caught alive, and sold as pets. For many animals and birds, the problem is that their habitat – the place where they live – is disappearing. More ( 29 ) _________is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open spaces than there once were. Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, but these chemicals ( 30 ) __________ the environment and harm the wildlife.
-
A.
danger
-
B.
dangerous
-
C.
dangerously
-
D.
endanger
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
danger (n): sự nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
dangerously (adv): nguy hiểm
endanger (v): gây nguy hiểm
to be in danger: đang gặp nguy hiểm
Nowadays people are more aware that wildlife all over the world is in ( 26 ) danger.
(Ngày nay mọi người nhận thức rõ hơn rằng động vật hoang dã trên toàn thế giới đang gặp nguy hiểm (26).)
Chọn A
-
A.
but
-
B.
and
-
C.
because
-
D.
so
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
but: nhưng
and: và
because: bởi vì
so: vì vậy
Many species of animals are threatened, ( 27 ) and could easily become extinct if we don’t make an effort to protect them. There are many reasons for this.
(Nhiều loài động vật đang bị đe dọa, (27) và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng. Có nhiều lý do cho việc này.)
Chọn B
-
A.
for
-
B.
of
-
C.
in
-
D.
on
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
for: cho
of: của
in: trong
on: trên
In some cases, animals are hunted ( 28 ) for their fur or for other valuable parts of their bodies.
(Trong một số trường hợp, động vật bị săn bắt (28) để lấy lông hoặc các bộ phận có giá trị khác trên cơ thể chúng.)
Chọn A
-
A.
house
-
B.
garden
-
C.
area
-
D.
land
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
house (n): nhà
garden (v): vườn
area (n): khu vực
land (n): đất đai (nói chung)
More ( 29 ) land is used for farms, for houses or industry, and there are fewer open spaces than there once were.
(Nhiều (29) đất được sử dụng cho các trang trại, nhà ở hoặc công nghiệp và có ít không gian mở hơn trước đây.)
Chọn D
-
A.
has
-
B.
are
-
C.
pollute
-
D.
polluted
Đáp án: C
Kiến thức: Câu chủ động ở thì hiện tại đơn
Chủ ngữ “these chemicals” số nhiều => Động từ không chia
Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, but these chemicals (30) pollute the environment and harm the wildlife.
(Nông dân sử dụng hóa chất mạnh để giúp họ trồng trọt tốt hơn, nhưng những hóa chất này (30) gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho động vật hoang dã.)
Chọn C