Fill in each numbered blank with one suitable word or — Không quảng cáo

Đề bài Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase Television first appeared some fifty years ago in the 1950s Since then, it has been one of


Đề bài

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Television first appeared some fifty years ago in the 1950s. Since then, it has been one of the most ( 26 )________ sources of entertainment for both the old and the young. Television offers ( 27 )__________ for children, world news, music and many other ( 28 ) _______. If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports ( 29 )______. There he can enjoy a broadcast of an international football match while it is actually happening. Television is also a very useful way for companies to advertise their products. It is not too hard for us to see why there is a TV set in almost every home today. And, engineers are developing interactive TV which allows communication ( 30 ) _______ viewers and producers.

Câu 1
  • A.

    cheap

  • B.

    popular

  • C.

    expensive

  • D.

    kind

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

cheap (adj): rẻ

popular (adj): phổ biến

expensive (adj): đắt tiền

kind (adj): tốt

…it has been one of the most (26) popular sources of entertainment for both the old and the young.

(…nó đã là một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.)

Chọn B

Câu 2
  • A.

    news

  • B.

    sports

  • C.

    cartoons

  • D.

    plays

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

news (n): tin tức

sports (n): thể thao

cartoons (n): hoạt hình

plays (n): kịch

Television offers (27) cartoons for children, world news…

(Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới…)

Chọn C

Câu 3
  • A.

    programs

  • B.

    channels

  • C.

    reports

  • D.

    sets

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

programs (n): chương trình

channels (n): kênh

reports (n): báo cáo

sets (n): bộ

Television offers cartoons for children, world news, music and many other (28) programs .

(Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, ca nhạc và nhiều chương trình khác.)

Chọn A

Câu 4
  • A.

    athletes

  • B.

    time

  • C.

    studio

  • D.

    channel

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

athletes (n): vận động viên

time (n): thời gian

studio (n): studio

channel (n): kênh

If someone is interested in sports, for example, he can just choose the right sports (29) channel .

(Nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp.)

Chọn D

Câu 5
  • A.

    with

  • B.

    among

  • C.

    between

  • D.

    like

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

with: với

among: trong số

between: giữa

like: như

between…and…: giữa…và…

engineers are developing interactive TV which allows communication (30) between viewers and producers.

(các kỹ sư đang phát triển truyền hình tương tác cho phép giao tiếp giữa người xem và nhà sản xuất.)

Chọn C