Fill in the blanks with the correct forms of the words in brackets.
16. The site is not very
. The buildings are too old to live in. (PRESERVE)
Đáp án:
16. The site is not very
. The buildings are too old to live in. (PRESERVE)
Kiến thức: Từ loại
16. Sau động từ tobe “is” cần một tính từ.
preserve (v): bảo tồn => preservable (adj): có thể bảo tồn
The site is not very preservable . The buildings are too old to live in.
(Nơi này không thể bảo tồn được. Những tòa nhà quá cũ để ở.)
Đáp án: preservable
17. Air
in Asian cities is horrible; that's why so many people wear face masks. (POLLUTE)
Đáp án:
17. Air
in Asian cities is horrible; that's why so many people wear face masks. (POLLUTE)
17. Theo sau danh từ “air” (không khí) cần một danh từ để tạo thành danh từ ghép.
pollute (v): gây ô nhiễm => pollution (n): sự ô nhiễm
Air pollution in Asian cities is horrible; that's why so many people wear face masks.
(Ô nhiễm không khí ở các thành phố châu Á thật khủng khiếp; đó là lý do tại sao rất nhiều người đeo khẩu trang.)
Đáp án: pollution
18. I’m so
, can I have a piece of bread? (HUNGER)
Đáp án:
18. I’m so
, can I have a piece of bread? (HUNGER)
18. Theo sau động từ tobe “am” cần một tính từ.
hunger (n): cơn đói => hungry (adj): đói bụng
I’m so hungry , can I have a piece of bread?
(Tôi đói quá, tôi có thể ăn một miếng bánh mì được không?)
Đáp án: hungry
19.
areas also have many varieties of smoked fish and fish pies. (COAST)
Đáp án:
19.
areas also have many varieties of smoked fish and fish pies. (COAST)
19. Trước danh từ “areas” (khu vực) cần một tính từ.
coast (n): bờ biển => coastal (adj): ven biển
Coastal areas also have many varieties of smoked fish and fish pies.
(Vùng ven biển cũng có nhiều loại cá hun khói và chả cá.)
Đáp án: coastal
20. We did not like the city very much because it was too
. (TOURIST)
Đáp án:
20. We did not like the city very much because it was too
. (TOURIST)
20. Sau động từ tobe “was” cần một tính từ.
tourist (n): du khách => touristy (adj): đông khách
We did not like the city very much because it was too touristy .
(Chúng tôi không thích thành phố này lắm vì nó quá đông khách du lịch.)
Chọn touristy