Find the word which has a different sound in the part underlined.
-
A.
h ear
-
B.
n ear
-
C.
f ear
-
D.
p ear
Đáp án: D
Kiến thức: Phát âm –ea
hear /hɪr/
near /nɪr/
fear /fɪr/
pear /per/
Phần gạch chân ở câu D có phát âm là /e /, còn lại là / ɪ/.
Đáp án D
-
A.
ga th er
-
B.
mon th ly
-
C.
fa th er
-
D.
bro th er
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm –th
gather /ˈɡæðər/
monthly /ˈmʌnθli/
father /ˈfɑːðər/
brother /ˈbrʌðər/
Phần gạch chân ở câu B có phát âm là / θ/ , còn lại là /ð /.
Đáp án B
-
A.
favour i te
-
B.
sl i ght
-
C.
f i ne
-
D.
h i gh
Đáp án: A
Kiến thức: Phát âm –i
favourite /ˈfeɪvərɪt/
slight /slaɪt/
fine /faɪn/
high /haɪ/
Phần gạch chân ở câu A có phát âm là /ɪ / , còn lại là /aɪ /.
Đáp án A
-
A.
f o ld
-
B.
cl o se
-
C.
cl o th
-
D.
h o ld
Đáp án: C
Kiến thức: Phát âm –o
fold /foʊld/
close /kloʊz/
cloth /klɔːθ/
hold /hoʊld/
Phần gạch chân ở câu C có phát âm là /ɔ:/, còn lại là /oʊ/.
Đáp án C
-
A.
too th
-
B.
clo th ing
-
C.
ba th
-
D.
bo th
Đáp án: B
Kiến thức: Phát âm –th
tooth /tuːθ/
clothing /ˈkloʊðɪŋ/
bath /bæθ/
both /boʊθ/
Phần gạch chân ở câu B có phát âm là /ð/ , còn lại là /θ/.
Đáp án B