Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
t o mb
-
B.
c o mb
-
C.
d o me
-
D.
h o pe
Đáp án: A
tomb /t uː m/
comb /k əʊ m/
dome /d əʊ m/
hope /h əʊ p/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /əʊ/.
Chọn A
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
h u man
-
B.
l u nar
-
C.
c u teness
-
D.
d u ty
Đáp án: B
human /ˈhjuːmən/ (n): con người
lunar /ˈluːnə/ (adj): thuộc về mặt trăng
cuteness /ˈkjuːtnəs/ (n): sự dễ thương
duty /ˈdjuːti/ (n): nhiệm vụ
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /juː/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
sch oo l
-
B.
sp oo n
-
C.
b oo k
-
D.
t oo l
Đáp án: C
school /skuːl/ (n): trường học
spoon /spuːn/ (n): cái thìa
book /bʊk/ (n): quyển sách
tool /tuːl/ (n): đồ dùng
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ʊ/, các phương án còn lại được phát âm /uː/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
b ou gh
-
B.
c ou ch
-
C.
h ou nd
-
D.
gr ou p
Đáp án: D
bough /baʊ/ (n): nhánh cây
couch /kaʊtʃ/ (n): ghế bành
hound /haʊnd/ (n): chó săn
group /gruːp/ (n): một nhóm, một đám
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /uː/, các phương án còn lại được phát âm /aʊ/.
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
-
A.
g ui de
-
B.
fr ui t
-
C.
j ui ce
-
D.
cr ui se
Đáp án: A
guide /ɡaɪd/ (v): hướng dẫn
fruit /fruːt/ (n): trái cây
juice /dʒuːs/ (n): nước cốt, nước trái cây
cruise /kruːz/ (n): cuộc đi chơi trên biển
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /aɪ/, các phương án còn lại được phát âm /uː/.