Find the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
-
A.
hous es
-
B.
lamp s
-
C.
cak es
-
D.
cup s
Đáp án: A
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/ es”
hous es /ˈhaʊzɪz/
lamp s /læmps/
cak es /keɪks/
cup s /kʌps/
Cách phát âm “-s/-es”:
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /ɪz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Phần gạch chân phương án A phát âm là /ɪz/, còn lại phát âm là /s/.
Đáp án A
-
A.
basket s
-
B.
mountain s
-
C.
highland s
-
D.
stadium s
Đáp án: A
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “s/ es”
basket s /ˈbɑːskɪts/
mountain s /ˈmaʊntənz/
highland s /ˈhaɪləndz/
stadium s /ˈsteɪdiəmz/
Cách phát âm “-s/-es”
- /s/: Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- /ɪz/: Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- /z/: Khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Phần gạch chân phương án A phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/.
Đáp án A
-
A.
fix ed
-
B.
lock ed
-
C.
pack ed
-
D.
decid ed
Đáp án: D
Kiến thức: Cách phát âm đuôi “ed”
fix ed /fɪkst/
lock ed /lɒkt/
pack ed /pækt/
decid ed /dɪˈsaɪdɪd/
Cách phát âm đuôi “ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/, /p/, /f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Phần gạch chân phương án D phát âm là /ɪd/, còn lại phát âm là /t/.
Đáp án D