Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả — Không quảng cáo

Đề bài Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B


Đề bài
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Ghép  mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng.

1. \(\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\)

2. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)

3. \({\left( {x + y} \right)^2}\)

4. \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\)

a. \({x^3} + {y^3}\)

b. \({x^2} + 2xy + {y^2}\)

c. \({x^2} - {y^2}\)

d. \({\left( {x - y} \right)^2}\)

Đáp án

1. \(\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right)\)

c. \({x^2} - {y^2}\)

2. \({x^2} - 2xy + {y^2}\)

d. \({\left( {x - y} \right)^2}\)

3. \({\left( {x + y} \right)^2}\)

b. \({x^2} + 2xy + {y^2}\)

4. \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\)

a. \({x^3} + {y^3}\)

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức về các hằng đẳng thức đáng nhớ.

Lời giải chi tiết :
  1. \(\left( {x + y} \right)\left( {x - y} \right) = {x^2} - {y^2} \Rightarrow \) 1 – c.
  2. \({x^2} - 2xy + {y^2} = {\left( {x - y} \right)^2} \Rightarrow \) 2 – d.
  3. \({\left( {x + y} \right)^2} = {x^2} + 2xy + {y^2} \Rightarrow \) 3 – b.
  4. \(\left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right) = {x^3} + {y^3} \Rightarrow \) 4 – a.