Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả — Không quảng cáo

Đề bài Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B


Đề bài
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Ghép mỗi ý ở cột A với mỗi ý ở cột B để được kết quả đúng.

a. \(\left( {5{x^2} - 4x} \right)\left( {x - 2} \right)\)

b. \(\left( {15x{y^2} + 19x{y^3} + 16{y^2}} \right):6{y^2}\)

c. \(\left( { - 4{x^2}{y^2} + 8{x^3}y - 10xy} \right):2xy\)

1. \( - 2xy + 4{x^2} - 5\)

2. \(\frac{5}{2}x + \frac{{19}}{6}xy + \frac{8}{3}\)

3. \(5{x^3} - 14{x^2} + 8x\)

Đáp án

a. \(\left( {5{x^2} - 4x} \right)\left( {x - 2} \right)\)

3. \(5{x^3} - 14{x^2} + 8x\)

b. \(\left( {15x{y^2} + 19x{y^3} + 16{y^2}} \right):6{y^2}\)

2. \(\frac{5}{2}x + \frac{{19}}{6}xy + \frac{8}{3}\)

c. \(\left( { - 4{x^2}{y^2} + 8{x^3}y - 10xy} \right):2xy\)

1. \( - 2xy + 4{x^2} - 5\)

Phương pháp giải :

Sử dụng các quy tắc tính đa thức.

Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}a.\,\left( {5{x^2} - 4x} \right)\left( {x - 2} \right)\\ = 5{x^3} - 4{x^2} - 10{x^2} + 8x\\ = 5{x^3} - 14{x^2} + 8x\end{array}\)

\( \Rightarrow \) a – 3.

\(\begin{array}{l}b.\,\left( {15x{y^2} + 19x{y^3} + 16{y^2}} \right):6{y^2}\\ = 15x{y^2}:6{y^2} + 19x{y^3}:6{y^2} + 16{y^2}:6{y^2}\\ = \frac{5}{2}x + \frac{{19}}{6}xy + \frac{8}{3}\end{array}\)

\( \Rightarrow \) b – 2.

\(\begin{array}{l}c.\,\left( { - 4{x^2}{y^2} + 8{x^3}y - 10xy} \right):2xy\\ =  - 4{x^2}{y^2}:2xy + 8{x^3}y:2xy - 10xy:2xy\\ =  - 2xy + 4{x^2} - 5\end{array}\)

\( \Rightarrow \) c – 1.

Đáp án: a – 3 ; b – 2 ; c – 1.