Giải 0. 4 Starter Unit sách bài tập Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm) — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm) Starter Unit: My world


0.4 Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)

Tổng hợp bài tập phần 0.4 Starter Unit SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm)

Bài 1

1 . Write the numbers in words.

(Viết các số bằng chữ.)

1. 600: six hundred

2. 7,584

3. 259

4. 354

5. 22 nd

6. 53 rd

7. 11 th

8. 99 th

Lời giải chi tiết:

2. seven thousand five hundred and eighty-four

3. two hundred and fifty-nine

4. three hundred and fifty-four

5. twenty-second

6. fifty-third

7. eleventh

8. ninety-ninth

Bài 2

2. Find the days, months and seasons below in the word search.

(Tìm ngày, tháng và mùa bên dưới trong ô chữ.)

Monday                  March                   spring                   Tuesday                  April                  summer  Wednesday             July              Friday                 August                  Sunday               November

Phương pháp giải:

- Monday: thứ Hai

- March: tháng ba

- spring: mùa xuân

- Tuesday: thứ Ba

- April: tháng tư

- summer: mùa hè

-  Wednesday: thứ Tư

- July: tháng bảy

- Friday: thứ Sáu

- August: tháng tám

- Sunday: Chủ nhật

- November: tháng 11

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Listen and write the dates.

(Nghe và viết ngày tháng.)

1. 1 st November (ngày 1 tháng 11)

2. ____________________

3. ____________________

4. ____________________

5. ____________________

6. ____________________

Lời giải chi tiết:

2. 17 th August (ngày 17 tháng 8)

3. 22 nd July (ngày 22 tháng 7)

4. 8 th May (ngày 8 tháng 5)

5. 11 th January (ngày 11 tháng 1)

6. 3 rd March (ngày 3 tháng 3)

Bài 4

4. Listen and write the phone numbers.

(Nghe và viết số điện thoại.)

1. 07825541923

2. ____________________

3. ____________________

4. ____________________

5. ____________________

6. ____________________

Lời giải chi tiết:

2. 06846923425

3. 06652146052

4. 07785391441

5. 07252905421

6. 02781507823

Bài 5

5. Match pictures A-H with times 1-8.

(Ghép hình ảnh A-H với thời gian từ 1-8.)

1. E nine o'clock (9 giờ)

2. ❑ ten to nine (9 giờ kém 10 phút)

3. ❑ half past six (6 giờ 30 phút)

4. ❑ five past two (2 giờ 5 phút)

5. ❑ quarter past three (3 giờ 15 phút)

6. ❑ quarter to eight (8 giờ kém 15 phút)

7. ❑ twenty to one (1 giờ kém 20 phút)

8. ❑ eleven o'clock (7 giờ)

Lời giải chi tiết:

2. B

3. A

4. F

5. C

6. D

7. G

8. H

Bài 6

6. Complete the questions with who, what, where, when or how .

(Hoàn thành các câu hỏi với who, what, where, when hoặc how.)

1. Who are your teachers? (Các giáo viên của bạn là ai?)

2. ____ is your surname?

3. ____ old is he?

4. ____ time is the lesson?

5. ____ are you from?

6. ____ is his birthday?

7. ____ is your favourite music

Lời giải chi tiết:

2. What

3. How

4. What

5. Where

5. When

7. What

2. What is your surname?

(Họ của bạn là gì?)

3. How old is he?

(Anh ấy bao nhiêu tuổi?)

4. What time is the lesson?

(Giờ học là mấy giờ?)

5. Where are you from?

(Bạn đến từ đâu?)

6. When is his birthday?

(Sinh nhật của anh ấy là khi nào?)

7. What is your favourite music?

(Bản nhạc yêu thích của bạn là gì?)

Bài 7

7. Match questions 1-7 in Exercise 6 with answers a-g.

(Nối các câu hỏi 1-7 trong Bài tập 6 với câu trả lời a-g.)

a. 1 Mr Lam and Mrs Mai.

b. Pop.

c. Seventeen.

d. Smith.

e. Da Nang.

f. 9.30

g. 4 th November.

Lời giải chi tiết:

2. d

3. c

4. f

5. e

6. g

7. b

1 - a. Who are your teachers? - a. Mr Lam and Mrs Mai.

(Các giáo viên của bạn là ai? - Thầy Lâm và cô Mai.)

2 d. What is your surname? - d. Smith.

(Họ của bạn là gì? - Smith.)

3 - c. How old is he? - c. Seventeen.

(Anh ấy bao nhiêu tuổi? - 17 tuổi.)

4. What time is the lesson? - f. 9.30

(Giờ học là mấy giờ? - 9:30.)

5. Where are you from? - Da Nang.

(Bạn đến từ đâu? - Đà Nẵng.)

6. When is his birthday? - g. 4 th November.

(Sinh nhật của anh ấy là khi nào? - Ngày 4 tháng 11.)

7. What is your favourite music? - b. Pop.

(Bản nhạc yêu thích của bạn là gì? - Pop.)


Cùng chủ đề:

English In Use - Unit 6. A question of sport - SBT Tiếng Anh 6
English In Use - Unit 8. Talking to the world - Tiếng Anh 6
Giải 0. 1 Unit 0 Sách bài tập Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Giải 0. 3 Starter Unit sách bài tập Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Giải 0. 4 Starter Unit sách bài tập Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm)
Giải 0. Starter Unit Sách bài tập Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh buồm)
Giải 1. 1. Vocabulary Unit 1 sách bài tập Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
Giải 1. 2. Grammar: Can for ability Unit 1 sách bài tậpTiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
Giải 1. 3. Reading and Vocabulary Unit 1 sách bài tập Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)
Giải 1. 4. Grammar: Have got Unit 1 sách bài tập Tiếng Anh 6 - English Discovery (Cánh Buồm)