4.7. English in use Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – English Discovery (Cánh buồm)
Tổng hợp bài tập phần 4.7 English in use Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 English Discovery (Cánh buồm)
Bài 1
1 . Look at the picture and write the prepositions.
(Nhìn vào hình và viết các giới từ.)
Lời giải chi tiết:
2. on: trên
3. between: giữa
4. behind: đằng sau
5. next to: bên cạnh
6. under: dưới
Bài 2
2 . Where are they? Look at the pictures and make sentences.
(Họ ở đâu? Nhìn vào hình ảnh và đặt câu.)
Lời giải chi tiết:
2. The T-shirt is on the bed.
(Chiếc áo phông trên giường.)
3. The girl is between her parents.
(Cô gái ở giữa cha mẹ cô ấy.)
4. The apple is next to the banana.
(Quả táo bên cạnh quả chuối.)
5. The cat is in front of the dog.
(Con mèo ở trước con chó.)
6. Eva is behind the tree.
(Eva ở sau cái cây.)
Bài 3
3. Find and correct the mistakes in the sentences.
(Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
1. A: Where's Hannah? (Hannah đâu rồi?)
B: She's on the classroom.
She's in the classroom . (Cô ấy trong lớp.)
2. Mum's putting the scrambled eggs in the plate now.
3. The teacher is behind the whiteboard. She's writing some questions.
4. A: I can't remember. What's behind your desk and your bed in your room?
B: There are some books on a shelf.
5. Go between me for the photo. You're very tall!
6. A: Have you got my magazine?
B: No, it's in front of the cat! The cat is sitting on it!
Lời giải chi tiết:
2. Mum's putting the scrambled eggs on the plate now. (Bây giờ mẹ đang bày trứng bác lên đĩa.)
3. The teacher is in front of the whiteboard. (Giáo viên đang đứng trước bảng trắng.)
4. A: I can't remember. What's between your desk and your bed in your room?
(A: Tôi không thể nhớ. Có gì giữa bàn và giường của bạn trong phòng của bạn?)
B: There are some books on a shelf.
(B: Có một số cuốn sách trên kệ.)
5. Go behind me for the photo. You're very tall! (Đi phía sau tôi cho bức ảnh. Bạn rất cao!)
6. A: Have you got my magazine? (A: Bạn có tạp chí của tôi không?)
B: No, it's under the cat! The cat is sitting on it!
(B: Không, nó ở dưới con mèo! Con mèo đang ngồi trên nó.)
Bài 4
4. Complete the dialogues with prepositions.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại với giới từ.)
A.
Linh: Hi, Minh. I'm looking for Binh's house.
Minh: Yes, I do. It's number 18. At the moment we're standing (1) in front of number 2. Walk for one minute and Binh's house is (2) ____ a café and a shop. There are lots of roses (3) ____ the garden! The shop (4) ____ it is a cake shop!
B.
Mum: Where's Helen?
Dan: She's playing a game with Adam. He's hiding (5) ____ the tree and she can't find him.
Mum: Well, tell her that her dinner is (6)____ the table.
C.
Mia: Look at the big boat (7) _____ the bridge. It's my uncle's.
Kim: Lovely! I like standing (8) _____ that bridge and looking down at the river and the boats.
Lời giải chi tiết:
1. in front of | 2. between | 3. in | 4. next to |
5. behind | 6. on | 7. under | 8. on |
A.
Linh: Hi, Minh. I'm looking for Binh's house.
Minh: Yes, I do. It's number 18. At the moment we're standing in front of number 2. Walk for one minute and Binh's house is between a café and a shop. There are lots of roses in the garden! The shop next to it is a cake shop!
B.
Mum: Where's Helen?
Dan: She's playing a game with Adam. He's hiding behind the tree and she can't find him.
Mum: Well, tell her that her dinner is on the table.
C.
Mia: Look at the big boat under the bridge. It's my uncle's.
Kim: Lovely! I like standing on that bridge and looking down at the river and the boats.
Tạm dịch:
A.
Linh: Chào Minh. Tôi đang tìm nhà của Bình.
Minh: Vâng, tôi biết. Nó là số 18. Lúc này chúng ta đang đứng trước số 2. Đi bộ một phút thì thấy nhà của Bình nằm giữa một quán cà phê và một cửa hàng. Có rất nhiều hoa hồng trong vườn! Quán bên cạnh là tiệm bánh ngọt!
B.
Mẹ : Helen đâu?
Dan: Chị ấy đang chơi trò chơi với Adam. Em ấy đang trốn sau cái cây và chị không thể tìm thấy em ấy.
Mẹ: À, nói với chị ấy rằng bữa tối của chị ấy trên bàn nhé.
C.
Mia: Nhìn con thuyền lớn dưới cầu. Nó là của chú tôi.
Kim: Thật đáng yêu! Tôi thích đứng trên cây cầu đó và nhìn xuống dòng sông và những con thuyền.