A Closer Look 1 trang 60 Unit 6 Tiếng Anh 7 mới
Đọc các tên trong phần 1 lần nữa và lắng nghe bài nghe. Hoàn thành sơ đồ Văn Miếu - Quốc Tử Giám
A CLOSER LOOK 1
Bài 1
Task 1. Match the words with the pictures.
(N hững từ với hình ảnh cho phù hợp.)
Lời giải chi tiết:
1 – d. The Temple of Literature ( Văn Miếu )
2 – c. Thien Quang Tinh Well (Giếng Thiên Quang )
3 – e. Doctors’ stone tablets (Bia tiến sĩ )
4 – b. Van Mieu Gate (Cổng Văn Miếu )
5 – a. Khue Van Pavilion (Khuê Văn Các )
Bài 2
Task 2. Read the names in 1 again and listen to the recording. Complete the layout of the Temple of Literature - the Imperial Academy.
(Đọc các tên trong phần 1 lần nữa và lắng nghe bài nghe. Hoàn thành sơ đồ Văn Miếu - Quốc Tử Giám.)
Phương pháp giải:
Audio script:
The Temple of Literature — The Imperial Academy (Van Mieu — Quoc Tu Giam) includes four main gates and five courtyards. The entrance to the first courtyard is called Van Mieu Gate. The other three gates are Great Middle Gate, Khue Van Pavilion and Gate of Great Success. In the first two courtyards there are old trees, beautiful flowers and lawns. The third courtyard consists of Thien Quang Tinh Well and the Doctors’ stone tablets. The next courtyard is the Temple of Literature. It also contains offices, gift shops and a small museum. The buildings in the last courtyard were newly rebuilt.
Dịch bài nghe:
Văn Miếu - Học viện Hoàng gia (Văn Miếu - Quốc Tử Giám) bao gồm bốn cổng chính và năm sân. Lối vào sân đầu tiên được gọi là Cổng Văn Miếu. Ba cổng còn lại là Cổng Trung, Khuê Văn và Cổng thành công vĩ đại. Trong hai sân bên cổng đầu tiên có những cây cổ thụ, những bông hoa đẹp và bãi cỏ. Sân thứ ba bao gồm giếng Thiên Quang Tinh và các tấm bia Tiến sĩ. Sân tiếp theo là Văn Miếu. Nó cũng chứa các văn phòng, cửa hàng quà tặng và một bảo tàng nhỏ. Các tòa nhà ở sân cuối cùng mới được xây dựng lại.
Lời giải chi tiết:
1. Van Mieu Gate (Cổng Văn Miếu )
2. Khue Van Pavilion (Khuê Văn Các )
3. Thien Quang Tinh well (Giếng Thiên Quang Tinh )
4. Doctor’s stone tablets (Bia tiến sĩ )
5. The Temple of Literature (Văn Miếu )
Bài 3
Task 3. With a partner, use the prepositions in the box below to describe the layout of the The of Literature - the Imperial Academy, your descriptions with the class.
(Cùng với người bạn, sử dụng giới từ trong khung bên dưới để miêu tả sơ đồ của Văn Miếu - Quốc Tử Gỉám. Chia sẻ những miêu tả của em với lớp.)
in |
in front of/ at the back of |
behind |
in the middle of |
between |
next to |
Lời giải chi tiết:
The Temple of Literature - The Imperial Academy is very big. The entrance is called Van Mieu Gate. Khue Van pavilion is behind the Van Mieu. Thien Quang Tinh well is between Doctor’s stone tablets. Van Mieu is at the back of Thien Quang Tinh well.
(Văn Miếu Quốc Tử Giám rất lớn. Cổng vào được gọi là Cổng Văn Miếu. Khuê Văn Các nằm phía sau cổng. Giếng Thiên Quang nằm giữa Bài vị tiến sĩ. Văn Miếu nằm phía sau Giếng Thiên Quang Tinh.)
Bài 4
Task 4. Listen and write the words in the correct columns.
(Nghe và viết những từ theo đúng cột.)
teach |
question |
chair |
village |
cultural |
heritage |
jeans |
architectural |
engineer |
children |
job |
watch |
/tʃ/ |
/dʒ/ |
- - - - - |
- - - - - |
Lời giải chi tiết:
/tʃ/ |
/dʒ/ |
ch ildren ch air architec t ural que st ion cul t ural wa tch tea ch |
j ob j eans en g ineer herita ge villa ge |
Bài 5
Task 5. Listen and repeat the chants.
(Nghe và lặp lại bài đồng ca.)
ORANGE (TRÁI CAM)
Orange juice, orange juice,
(Nước cam, nước cam,)
Cherry jam, cherry jam,
(Mứt anh đào, mứt anh đào,)
Which one is cheaper for children?
(Cái nào rẻ hơn cho trẻ em?)
Orange juice is cheap.
(Nước cam có giá rẻ.)
Cherry jam is cheaper.
(Cherry jam là rẻ hơn.)
CHICKEN (GÀ)
Chicken chop, chicken chop,
(Thịt gà, thịt gà,)
Chip chop, chip chop,
(Chip chop, chip chop,)
Who likes chicken chop for lunch?
(Ai thích thịt gà cho bữa trưa?)
John likes chicken chop.
(John thích thịt gà.)
Jill likes pork chop.
(Jill thích thịt lợn.)
Bài 6
Task 6. Write the words from 5 with the sounds / tʃ / and /dʒ/ in the right columns.
(Viết các từ từ 5 với âm /tʃ/ và /dʒ/ trong cột bên phải.)
/tʃ/ |
/dʒ/ |
- - - - - |
- - - - - |
Lời giải chi tiết:
/ tʃ / |
/dʒ/ |
ch icken, ch op, ch erry, ch ildren, ch ip, ch eap, ch eaper, whi ch , lun ch |
oran ge , j am, j uice, J ill, J ohn |
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.