Giải A. Pronunciation Unit 5 sách bài tập Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức) — Không quảng cáo

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) Unit 5: Natural Wonders of Viet Nam


A. Pronunciation Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)

Tổng hợp lời giải bài tập A. Pronunciation Unit 5 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bài 1

1. Read the following words. Pay attention to the underlined sounds.

(Hãy đọc các từ sau. Chú ý đến những âm được gạch chân.)

1. d own – t own (phía dưới - thị trấn)

2. be d – be t (cái giường - đánh cược)

3. ri d e – wri t e (cưỡi - viết)

4. d o – t o (làm - đến)

5. aroun d – abou t (xung quanh - khoảng)

6. foo d – foo t (thức ăn - bàn chân)

Phương pháp giải:

Cách phát âm “t” và “d”.

Lời giải chi tiết:

1. d own / d aʊn/ t own / t aʊn/

2. be d /bɛ d / – be t /bɛ t /

3. ri d e /raɪ d / – wri t e /raɪ t /

4. do / d u: / – to / t uː/

5. aroun d /əˈraʊn d / – abou t /əˈbaʊ t /

6. foo d /fuː d / – foo t /fʊ t /

Bài 2

2. Read the following sentences aloud. Underline the words having the sounds /t/ or /d/.

(Đọc to các câu sau. Gạch chân các từ có chứa âm /t/ hoặc /d/.)

1. The island is too large to go round by motorbike.

(Đảo quá rộng để đi vòng quanh bằng xe máy.)

2. I want to go down the town to buy some food.

(Tôi muốn đi xuống thị trấn để mua ít thức ăn.)

3. David doesn’t do the dishes often.

(David không rửa bát thường xuyên.)

4. Are you ready for the boat trip around the bay?

(Bạn đã sẵn sàng cho chuyến đi thuyền quanh vịnh chưa?)

5. Tam didn’t study last night. She talked to her friend for two hours.

(Tâm đã không học tối qua. Cô nói chuyện với bạn mình khoảng hai giờ.)

Phương pháp giải:

Cách phát âm “t” và “d”.

Lời giải chi tiết:

1. The island is too large to go round by motorbike .

/ði/ /ˈaɪlənd/ /ɪz/ /tuː/ /lɑːʤ/ /tuː/ /gəʊ/ /raʊnd/ /baɪ/ /ˈməʊtəˌbaɪk/ .

2. I want to go down the town to buy some food .

/aɪ/ /wɒnt/ /tuː/ /gəʊ/ /daʊn/ /ðə/ /taʊn/ /tuː/ /baɪ/ /sʌm/ /fuːd/ .

3. David doesn’t do the dishes often.

/ˈdeɪvɪd/ /dʌznt/ / duː / /ðə/ /ˈdɪʃɪz/ / ˈɒf(ə)n / .

4. Are you ready for the boat trip around the bay?

/ɑː/ /juː/ /ˈrɛdi/ /fɔː/ /ðə/ /bəʊt/ /trɪp/ /əˈraʊnd/ /ðə/ /beɪ/?

5. Tam didn’t study las t night . She talked to her friend for two hours.

/tæm/ /dɪdnt/ /ˈstʌdi/ /lɑːst/ /naɪt/ . /ʃiː/ /tɔːkt/ /tuː/ /hɜː/ /frɛnd/ /fɔː/ /tuː/ /ˈaʊəz/ .


Cùng chủ đề:

Giài A. Pronunciation trang 10 Unit 2 SBT Tiếng Anh lớp 6 mới Kết nối tri thức với cuộc sống Global Success
Giài C. Speaking Unit 2 SBT Tiếng Anh lớp 6 mới Kết nối tri thức với cuộc sống Global Success
Giài D. Reading Unit 2 SBT Tiếng Anh lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Global Success (Pearson)
Giài E. Writing Unit 2 SBT Tiếng Anh lớp 6 mới Kết nối tri thức với cuộc sống Global Success (Pearson)
Giải A. Pronunciation Unit 5 sách bài tập Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Giải A. Pronunciation Unit 6 sách bài tập tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Giải B. Vocabulary & Grammar Unit 3 SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Giải B. Vocabulary & Grammar – Unit 1. My New School - SBT Tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Giải B. Vocabulary and Grammar Unit 6 sách bài tập Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
Giải C. SPEAKING - Unit 1. My new school - Tiếng Anh 6 – Global Success