Giải bài 1, 2, 3 trang 22 SGK Toán 4
Bài 1 So sánh : 1234 ... 999 ; ...
Bài 1
Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
1234 ... 999 35 784 ... 35 790
8754 ... 87 540 92 501 ... 92 410
39 680 ... 39000 + 680 17 600 ... 17000 + 600
Phương pháp giải:
Trong hai số tự nhiên:
- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
- Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
1234 > 999 35 784 < 35 790
8754 < 87 540 92 501 > 92 410
39 680 = 39000 + 680 17 600 = 17000 + 600
Bài 2
Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 8316 ; 8136 ; 8361.
b) 5724 ; 5742 ; 5740.
c) 64 831 ; 64 813 ; 63 841.
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho, sau đó viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: 8136 < 8316< 8361.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 8136 ; 8316 ; 8361.
b) Ta có: 5724 < 5740 < 5742.
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5724 ; 5740 ; 5742.
c) Ta có: 63 841 < 64 813 < 64 831
Vậy các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 63 841, 64 813, 64831
Bài 3
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984.
b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954.
Phương pháp giải:
So sánh các số đã cho, sau đó viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có: 1984 > 1978 > 1952 > 1942.
Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942.
b) Ta có: 1969 > 1954 > 1945 > 1890.
Vậy các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890.