Processing math: 100%

Giải bài 1. 23 trang 14 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 4. Phép nhân đa thức - SBT Toán 8 KNTT


Giải bài 1.23 trang 14 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Rút gọn biểu thức:

Đề bài

Rút gọn biểu thức:

a) (xy)(y+z)(z+x)+(x+y)(yz)(z+x)+(x+y)(y+z)(zx);

b) (2x+y)(2y+z)(2z+x)(2xy)(2yz)(2zx).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Thực hiện nhân lần lượt hai đa thức rồi thu gọn các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết

Đặt A=(xy)(y+z)(z+x); B=(x+y)(yz)(z+x); C=(x+y)(y+z)(zx).

Ta xét:

A=(xy)(y+z)(z+x)

=(xy+xzy2yz)(z+x)

=xyz+x2y+xz2+x2zy2zxy2yz2xyz

=(xyzxyz)+x2y+xz2+x2zy2zxy2yz2

=x2y+xz2+x2zy2zxy2yz2 .

Tương tự

B=(x+y)(yz)(z+x)

=(xyxz+y2yz)(z+x)

=xyz+x2yxz2x2z+y2z+xy2yz2xyz

=x2yxz2x2z+y2z+xy2yz2.

C=(x+y)(y+z)(zx)

=(xy+xz+y2+yz)(zx)

=xyzx2y+xz2x2z+y2zxy2+yz2xyz

=(xyzxyz)x2y+xz2x2z+y2zxy2+yz2

=x2y+xz2x2z+y2zxy2+yz2.

Khi đó

(xy)(y+z)(z+x)+(x+y)(yz)(z+x)+(x+y)(y+z)(zx)=A+B+C

=x2y+xz2+x2zy2zxy2yz2+x2yxz2x2z+y2z+xy2yz2+x2y+xz2x2z+y2zxy2+yz2

=(x2y+x2yx2y)+(xy2+xy2xy2)+(xz2xz2+xz2)+(x2zx2zx2z)+(y2z+y2z+y2z)+(yz2yz2+yz2)

=x2yxy2+xz2x2z+y2zyz2 .

b)

Đặt M=(2x+y)(2y+z)(2z+x); N=(2xy)(2yz)(2zx).

Ta xét

M=(2x+y)(2y+z)(2z+x)

=(4xy+2xz+2y2+yz)(2z+x)

=8xyz+4x2y+4xz2+2x2z+4y2z+2xy2+2yz2+xyz

=(8xyz+xyz)+4x2y+4xz2+2x2z+4y2z+2xy2+2yz2

=9xyz+4x2y+4xz2+2x2z+4y2z+2xy2+2yz2

Tương tự

N=(2xy)(2yz)(2zx)

=(4xy2xz2y2+yz)(2zx)

=8xyz4x2y4xz2+2x2z4y2z+2xy2+2yz2xyz

=(8xyzxyz)4x2y4xz2+2x2z4y2z+2xy2+2yz2

=7xyz4x2y4xz2+2x2z4y2z+2xy2+2yz2.

Do đó

(2x+y)(2y+z)(2z+x)(2xy)(2yz)(2zx)=MN

=(9xyz+4x2y+4xz2+2x2z+4y2z+2xy2+2yz2)(7xyz4x2y4xz2+2x2z4y2z+2xy2+2yz2) =9xyz+4x2y+4xz2+2x2z+4y2z+2xy2+2yz27xyz++4x2y+4xz22x2z+4y2z2xy22yz2

=(9xyz7xyz)+(4x2y+4x2y)+(4y2z+4y2z)+(4xz2+4xz2)+

+(2xy22xy2)+(2yz22yz2)+(2x2z2x2z)

=2xyz+8x2y+8y2z+8xz2.


Cùng chủ đề:

Giải bài 1. 18 trang 13 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 19 trang 13 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 20 trang 14 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 21 trang 14 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 22 trang 14 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 23 trang 14 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 24 trang 16 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 25 trang 16 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 26 trang 16 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 27 trang 18 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 1. 28 trang 18 sách bài tập toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống