Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 1 (6. 8) trang 8 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 24. So sánh phân số. Hỗn số dương trang 7,8,9,10 Vở


Giải bài 1 (6.8) trang 8 vở thực hành Toán 6

Bài 1 (6.8). Quy đồng mẫu số các phân số sau: a) 2367; b) 522.32722.3.

Đề bài

Bài 1 (6.8). Quy đồng mẫu số các phân số sau:

a) 2367;                          b) 522.32722.3.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu dương:

- Tìm BCNN của các mẫu để làm mẫu số chung.

- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu.

- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết

a) Ta có BCNN (3,7) = 21 nên

23=2.73.7=142167=(6).37.3=1821;

b) Ta có BCNN (22.32,22.3) = 22.32 nên

522.32722.3=7.322.32=2122.32


Cùng chủ đề:

Giải bài 1 (4. 1) trang 71 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (4. 9) trang 73 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (4. 16) trang 76 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (4. 23) trang 78 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (4. 28) trang 80 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (6. 8) trang 8 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (6. 14) trang 11 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (6. 21) trang 14 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (6. 27) trang 18 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (6. 34) trang 21 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (6. 38) trang 22 vở thực hành Toán 6