Giải bài 1 (7. 12) trang 33 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 30. Làm tròn và ước lượng trang 32, 33 Vở thực hành


Giải bài 1 (7.12) trang 33 vở thực hành Toán 6

Bài 1 (7.12). Làm tròn số 387,009 4 đến hàng a) phần mười; b) trăm.

Đề bài

Bài 1 (7.12). Làm tròn số 387,009 4 đến hàng

a) phần mười;                  b) trăm.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Làm tròn đến hàng phần mười là lấy 1 chữ số sau dấu phẩy

Lời giải chi tiết

a) Các chữ số sau hàng làm tròn là phần mười đều thuộc phần thập phân và bị bỏ đi khi làm tròn. Chữ số 387,0094 sau hàng làm tròn (là 0) bé hơn 5 nên ta giữ nguyên các chữ số còn lại để được số làm tròn: \(387,0094 \approx 387,0\)

b) \(387,0094 \approx 400\)( sau chữ số hàng trăm là số 8 > 5 nên tăng 1 đơn vị)


Cùng chủ đề:

Giải bài 1 (6. 34) trang 21 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (6. 38) trang 22 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (6. 44) trang 24 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (7. 1) trang 29 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (7. 5) trang 30 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (7. 12) trang 33 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (7. 17) trang 35 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (7. 21) trang 37 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (7. 26) trang 39 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (8. 1) trang 42 vở thực hành Toán 6
Giải bài 1 (8. 6) trang 45 vở thực hành Toán 6