Giải bài 1 trang 20 SGK Toán 7 tập 1 - Cánh diều
Tìm số thích hợp cho “?” trong bảng sau:
Đề bài
Tìm số thích hợp cho “?” trong bảng sau:
Lũy thừa |
\({\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^4}\) |
\({\left( {0,1} \right)^3}\) |
? |
? |
? |
Cơ số |
? |
\(0,1\) |
1,5 |
\(\frac{1}{3}\) |
2 |
Số mũ |
? |
? |
2 |
4 |
? |
Giá trị lũy thừa |
? |
? |
? |
? |
1 |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ \(x\), kí hiệu \({x^n}\), là tích của \(n\) thừa số \(x\):
\({x^n} = \underbrace {x.x \ldots .x}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) (\(n \in {\mathbb{N}^*}\))
Số \(x\) được gọi là cơ số, \(n\) được gọi là số mū.
Lời giải chi tiết
Lũy thừa |
\({\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)^4}\) |
\({\left( {0,1} \right)^3}\) |
\({\left( {1,5} \right)^2}\) |
\({\left( {\frac{1}{3}} \right)^4}\) |
\({2^0}\) |
Cơ số |
\(\frac{{ - 3}}{2}\) |
\(0,1\) |
1,5 |
\(\frac{1}{3}\) |
2 |
Số mũ |
4 |
\(3\) |
2 |
4 |
0 |
Giá trị lũy thừa |
\(\frac{{81}}{{16}}\) |
\(0,001\) |
\(2,25\) |
\(\frac{1}{{81}}\) |
1 |