Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 44, 45 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Kết nối tri thức Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 44, 45 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Tính nhẩm 12 – 3 = .... 12 – 4 = .... 12 – 5 = .... 12 – 6 = .... 12 – 9 = .... 12 – 8 = .... 12 – 7 = .... 12 – 2 = .... Số ? Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng.

Bài 1

Phương pháp giải:

Tách theo mẫu rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Tính nhẩm

12 – 3 = ....                 12 – 4 = ....                 12 – 5 = ....                 12 – 6 = ....

12 – 9 = ....                 12 – 8 = ....                 12 – 7 = ....                 12 – 2 = ....

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

12 – 3 = 9                  12 – 4 = 8                  12 – 5 = 7                  12 – 6 = 6

12 – 9 = 3                  12 – 8 = 4                  12 – 7 = 5                  12 – 2 = 10

Bài 3

Số ?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng.

Phương pháp giải:

Số quyển vở chưa dùng còn lại của Nam = Số quyển vở lúc đầu Nam có – Số quyển vở đã dùng.

Lời giải chi tiết:

Nam còn lại số quyển vở chưa dùng là

13 – 8 = 5 (quyển vở)

Đáp số: 5 quyển vở

Bài 5

Đ, S ?

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép trừ rồi điền Đ, S vào ô trống.

Lời giải chi tiết:


Cùng chủ đề:

Giải bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 1) trang 38 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 2) trang 39 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 10: Luyện tập chung (tiết 1) trang 40, 41) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 10: Luyện tập chung (tiết 2) trang 42 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 44, 45 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 46, 47 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 1) trang 49 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 12: Bảng trừ (qua 10) (tiết 2) trang 50 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống