Giải bài 11 trang 19 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên trang 17, 18, 19 Vở thự


Giải bài 11 trang 19 vở thực hành Toán 6

Bài 11:So sánh: a) \({2^5}\)và \({2021^0}\) b) \({100^2}\)và \({10^4}\) c) \({2^5}\)và \({5^2}\).

Đề bài

Bài 11: So sánh:

a) \({2^5}\)và \({2021^0}\)

b) \({100^2}\)và \({10^4}\)

c) \({2^5}\)và \({5^2}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đưa về cùng cơ số hoặc tính ra kết quả để so sánh

Lời giải chi tiết

a) \({2^5} = 32\) và \({2021^0} = 1\) nên \({2^5} > {2021^0};\)

b) \({100^2} = 100.100 = 10000\) và \({10^4} = 10000\) nên \({100^2} = {10^4};\)

c) \({2^5} = 32\) và \({5^2} = 25\) nên \({2^5} > {5^2}\).


Cùng chủ đề:

Giải bài 10 trang 31 vở thực hành Toán 6
Giải bài 10 trang 34 vở thực hành Toán 6
Giải bài 10 trang 63 vở thực hành Toán 6
Giải bài 10 trang 94 vở thực hành Toán 6
Giải bài 11 (3. 17) trang 54 vở thực hành Toán 6
Giải bài 11 trang 19 vở thực hành Toán 6
Giải bài 11 trang 20 vở thực hành Toán 6
Giải bài 11 trang 28 vở thực hành Toán 6
Giải bài 11 trang 34 vở thực hành Toán 6
Giải bài 11 trang 41 vở thực hành Toán 6
Giải bài 11 trang 95 vở thực hành Toán 6