Giải Bài 14 SGK Khoa học 5 Cánh diều — Không quảng cáo

Chủ đề 5. Con người và sức khỏe SGK Khoa học 5 Cánh diều


Bài 14. Nam và nữ trang 65, 66, 67 SGK Khoa học 5 Cánh diều

Trong lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?

CH tr 65 MĐ 1

Trong lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?

Phương pháp giải:

Học sinh tự liên hệ trong lớp mình.

Lời giải chi tiết:

Trong lớp em có 24 bạn nam và 16 bạn nữ.

CH tr 65 MĐ 2

Nêu một số điểm giống nhau, khác nhau giữa bạn nam và bạn nữ?

Phương pháp giải:

Học sinh tự quan sát và nêu điểm khác nhau

Lời giải chi tiết:

- Giống nhau: Đều mặc áo đồng phục, đều có tóc, đều đi dép…

- Khác nhau

Bạn Nam

Bạn Nữ

Tóc ngắn

Tóc dài

Mặc quần

Mặc váy

Áo đồng phục không có nơ

Áo đồng phục có nơ

CH tr 66 TH

Phân biệt đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội của nam và nữ

Bước 1: Chuẩn bị các thẻ chữ về đặc điểm sinh học và đặc điểm xã hội.

Bước 2: Phân loại nội dung các thẻ chữ thành nhóm theo bảng sau.

Đặc điểm sinh học

Đặc điểm xã hội

?

?

Bước 3: Báo cáo kết quả

Phương pháp giải:

Dựa vào các bước gợi ý

Lời giải chi tiết:

Đặc điểm sinh học

Đặc điểm xã hội

Có buồng trứng

Dễ xúc động

Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng

Nấu ăn giỏi

Mang thai

Làm bác sĩ

Có râu

Mạnh mẽ

Dịu dàng

Thích đi bơi

Chăm sóc con

CH tr 66 CH 1

Kể thêm một số đặc điểm sinh học, đăc điểm xã hội của nam và nữ.

Phương pháp giải:

Học sinh tự kể thêm.

Lời giải chi tiết:

Đặc điểm sinh học: màu da, màu mắt, màu tóc, tóc xoăn,…

Đặc điểm xã hội: trang phục, lời nói, sở thích, tính cách,…

CH tr 66 LT & VD 1

Phân biệt đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của mỗi người ở dưới đây.

Phương pháp giải:

Đọc thông tin

Lời giải chi tiết:

Hà:

- Đặc điểm sinh học: bạn nữ, cao khoảng 136cm, mặt tròn, đôi mắt to, mũi cao, tóc ngắn.

- Đặc điểm xã hội: thích chơi nhảy dây, rất hòa đồng, muốn trở thành phi công.

Long:

- Đặc điểm sinh học: giới tính nam, màu da ngăm ngăm, tóc xoăn, mắt nâu.

- Đặc điểm xã hội: học sinh, đang học lớp 5, sở thích là chơi cờ vua và vẽ tranh, muốn trở thành một họa sĩ.

CH tr 66 LT & VD 2

Mô tả đặc điểm của một người nam hoặc một người nữ. Phân biệt đặc điểm sinh học, đặc điểm xã hội của người đó và chia sẻ với các bạn.

Phương pháp giải:

Học sinh tự mô tả

Lời giải chi tiết:

Mô tả đặc điểm của mẹ em.

Mẹ em năm nay 43 tuổi. Mẹ có đôi mắt đen, làm da trắng và bộ tóc dài. Mẹ thích đi du lịch và mua sắm. Mẹ em đang làm giáo viên.

- Đặc điểm sinh học: Mẹ là nữ, có đôi mắt đen, làm da trắng và bộ tóc dài.

- Đặc điểm xã hội: Mẹ thích đi du lịch và mua sắm. Mẹ đang làm giáo viên.

CH tr 67 CH 1

Cho biết việc làm của các bạn trong hình nào dưới đây thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới? Vì sao?

Phương pháp giải:

Quan sát hình 3, 4, 5, 6.

Lời giải chi tiết:

Việc làm của các bạn trong hình thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới là:

- Hình 3: Vì dù Lan nhút nhát nhưng không vì thế mà các bạn xa lánh, các bạn nữ vẫn rủ Lan chơi cùng.

- Hình 4: Vì bạn nữ sẵn sàng giúp đỡ bạn nam trong học tập.

- Hình 5: Vì các bạn nam đang an ủi khi thấy bạn mình gặp chuyện buồn

CH tr 67 CH 2

Nêu thêm ví dụ về thái độ, việc làm thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới

Phương pháp giải:

Học sinh tự nêu thêm.

Lời giải chi tiết:

- Bạn Nam đã cho Nhi đi cùng xe đi học vì xe Nhi bị hỏng.

- Nhóm bạn của Lan đã cùng nhau giúp đỡ bạn Ngọc quét dọn lớp.

CH tr 67 CH 3

Em đồng ý hay không đồng ý với thái độ, việc làm nào dưới đây? Vì sao?

Thái độ, việc làm

Đồng ý

Không đồng ý

Giải thích lí do

1. Châm chọc, chế giễu bạn vì bạn là con trai nhưng hay khóc

2. Lắng nghe ý kiến của bạn khi bạn đang nói

3. Một số bạn nam bàn nhau không bỏ phiếu bầu Lan làm lớp trưởng chỉ vì bạn ấy là nữ.

4. Cảm thông và chia sẻ với những bạn gặp khó khăn.

Phương pháp giải:

Dựa vào bảng gợi ý

Lời giải chi tiết:

Thái độ, việc làm

Đồng ý

Không đồng ý

Giải thích lí do

1. Châm chọc, chế giễu bạn vì bạn là con trai nhưng hay khóc

×

Bất kể ai đều có quyền sống với cảm xúc của chính ban thân mình.

2. Lắng nghe ý kiến của bạn khi bạn đang nói

×

Đó là đang tôn trọng bạn và tôn trọng chính bản thân mình

3. Một số bạn nam bàn nhau không bỏ phiếu bầu Lan làm lớp trưởng chỉ vì bạn ấy là nữ.

×

Không chỉ các bạn nam mới làm được lớp trưởng, ai cũng có quyền bình đẳng.

4. Cảm thông và chia sẻ với những bạn gặp khó khăn.

×

Giúp đỡ bạn bè là một việc tốt chúng ta nên làm.

CH tr 68 TH

Liệt kê những thái độ, việc làm của em thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. Tự đánh giá mức độ thực hiện của em theo gợi ý dưới đây.

Thái độ, việc làm thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

1. Động viên bạn khi bạn gặp chuyện buồn

×

?

?

?

?

Phương pháp giải:

Dựa vào bảng gợi ý.

Lời giải chi tiết:

Thái độ, việc làm thể hiện sự tôn trọng bạn cùng giới và khác giới

Thường xuyên

Thỉnh thoảng

1. Động viên bạn khi bạn gặp chuyện buồn

×

2. Giúp đỡ bạn Nam lau bảng

×

3. Cho bạn Lan đi cùng xe đạp khi xe bạn bị hỏng

×

CH tr 68 LT & VD

Em có được điều gì từ các bạn trong nhóm của Lan qua tình huống dưới đây.

Phương pháp giải:

Đọc thông tin.

Lời giải chi tiết:

Các bạn không chê bai, cười đùa khi Lan chạy chậm hơn mà ngược lại còn chạy chậm lại và động viên Lan từ đó cho thấy các bạn biết chia sẻ, thông cảm và tôn trọng Lan.


Cùng chủ đề:

Giải Bài 9 SGK Khoa học 5 Cánh diều
Giải Bài 10 SGK Khoa học 5 Cánh diều
Giải Bài 11 SGK Khoa học 5 Cánh diều
Giải Bài 12 SGK Khoa học 5 Cánh diều
Giải Bài 13 SGK Khoa học 5 Cánh diều
Giải Bài 14 SGK Khoa học 5 Cánh diều
Giải Bài 15 SGK Khoa học 5 Cánh diều
Giải Bài 16 SGK Khoa học 5 Cánh diều
Giải Bài 17 SGK Khoa học 5 Cánh diều
Giải Bài 18 SGK Khoa học 5 Cánh diều
Giải Bài 19 SGK Khoa học 5 Cánh diều