Giải Bài 17: Viết: Nghe - Viết: Tiếng võng kêu. Chữ hoa Ô, Ơ SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều — Không quảng cáo

Giải sách Tiếng Việt 2, Tiếng Việt 2 KNTT, tổng hợp văn mẫu hay nhất Bài 17: Chị ngã em nâng


Viết: Nghe - viết: Tiếng võng kêu. Chữ hoa Ô, Ơ

Giải Bài 17: Viết: Nghe - viết: Tiếng võng kêu. Chữ hoa Ô, Ơ SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều với đầy đủ lời giải tất cả các câu hỏi và bài tập phần đọc, viết, luyện từ và câu, kể chuyện,....

Câu 1

Câu 1: Nghe - viết: Tiếng võng kêu (khổ thơ 3 và 4)

Tiếng võng kêu

Trong giấc mơ em

Có gặp con cò

Lặn lội bờ sông?

Có gặp cánh bướm

Mênh mông, mênh mông?

Em ơi cứ ngủ

Tay anh đưa đều

Ba gian nhà nhỏ

Đầy tiếng võng kêu

Kẽo cà kẽo kẹt

Kẽo cà kẽo kẹt

Kẽo cà...

... kẽo kẹt ....

Câu 2

Câu 2: Chọn chữ hoặc vần phù hợp với ô trống:

a) Chữ s hay x ?

Đám mây □ốp trắng như bông

Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào

Nghe con cá đớp ngôi □ao

Giật mình, mây thức bay vào rừng x a.

NGUYỄN BAO

b) Vần âc hay ât ?

Đố bạn quả gì to nh□’

Quả g□’ hay quả thanh trà?

Không! Đó chính là quả đ□’

Dành cho t□’ cả chúng ta.

Theo ĐỊNH HẢI

Phương pháp giải:

Em đọc kĩ rồi điền chữ hoặc vần thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) Chữ s hay x ?

Đám mây x ốp trắng như bông

Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào

Nghe con cá đớp ngôi s ao

Giật mình, mây thức bay vào rừng x a.

NGUYỄN BAO

b) Vần âc hay ât ?

Đố bạn quả gì to nh ất

Quả g ấc hay quả thanh trà?

Không! Đó chính là quả đ ất

Dành cho t ất cả chúng ta.

Theo ĐỊNH HẢI

Câu 4

Câu 4: Tập viết

a) Viết chữ hoa: Ô, Ơ

b) Viết ứng dụng: Ở hiền thì sẽ gặp lành.

Lời giải chi tiết:

* Viết chữ hoa Ô

- Cấu tạo: gồm nét cong kín và dấu mũ.

- Cách viết:

+ Bước 1: (Viết như chữ O) Đặt bút trên ĐK dọc 2, giữa hai ĐK ngang 3, 4 viết nét cong kín. Khi chạm điểm đặt bút thì lượn vòng vào trong và dừng bút bên phải ĐK dọc 2, dưới ĐK ngang 3 (ĐK dọc 2 là trục đối xứng của chữ O và nét lượn vòng)

+ Bước 2: Lia bút viết dấu mũ dưới ĐK ngang 4 và đối xứng qua ĐK dọc 2.

* Viết chữ hoa Ơ

- Cấu tạo: gồm nét cong kín và dấu phụ (nét móc trái nhỏ)

- Cách viết:

+ Bước 1: (Viết như chữ O) Đặt bút trên ĐK dọc 2, giữa hai ĐK ngang 3, 4 viết nét cong kín. Khi chạm điểm đặt bút thì lượn vòng vào trong và dừng bút bên phải ĐK dọc 2, dưới ĐK ngang 3 (ĐK dọc 2 là trục đối xứng của chữ O và nét lượn vòng)

+ Bước 2: Lia bút viết nét móc trái dính vào chữ O tại ĐK ngang 3, lưng nét móc trái nhỏ tựa vào ĐK dọc 3.


Cùng chủ đề:

Giải Bài 17: Chia sẻ và đọc: Tiếng võng kêu SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều
Giải Bài 17: Chị ngã em nâng Tiếng Việt 2 Cánh diều
Giải Bài 17: Góc sáng tạo: Chúng tôi là anh chị em SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều
Giải Bài 17: Nói và nghe: Kể chuyện đã học: Câu chuyện bó đũa SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều
Giải Bài 17: Tự đánh giá: Em biết những gì, làm được những gì? SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều
Giải Bài 17: Viết: Nghe - Viết: Tiếng võng kêu. Chữ hoa Ô, Ơ SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều
Giải Bài 17: Viết: Tập viết tin nhắn SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều
Giải Bài 17: Đọc: Câu chuyện bó đũa SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều
Giải Bài 18: Ôn tập cuối học kì I Tiếng Việt 2 Cánh diều
Giải Bài 18: Tiết 1, 2 - Đánh giá và luyện tập tổng hợp SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều
Giải Bài 18: Tiết 3, 4 - Đánh giá và luyện tập tổng hợp SGK Tiếng Việt 2 tập 1 Cánh diều