Giải bài 2 (1. 37) trang 17,18 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên trang 17, 18, 19 Vở thự


Giải bài 2 (1.37) trang 17,18 vở thực hành Toán 6

Bài 2(1.37). Hoàn thành bảng sau vào vở: Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa \({4^3}\) ? ? ? ? 3 5 ? ? 2 ? 128

Đề bài

Bài 2(1.37). Hoàn thành bảng sau vào vở:

Lũy thừa

Cơ số

Số mũ

Giá trị của lũy thừa

\({4^3}\)

?

?

?

?

3

5

?

?

2

?

128

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Lời giải chi tiết

\({4^3}\) có cơ số là 4, số mũ là 3 và giá trị là 64.

Nếu cơ số là 3 và số mũ là 5 thì lũy thừa là \({3^5}\), có giá trị là 243.

Vì \(128 = 2.64 = 2.2.32 = 2.2.2.16 = 2.2.2.2.8 = 2.2.2.2.2.4 = 2.2.2.2.2.2.2 = {2^7}\) nên 128 là giá trị của lũy thừa \({2^7}\) với cơ số 2 và số mũ 7. Ta có bảng sau:

Lũy thừa

Cơ số

Số mũ

Giá trị của lũy thừa

\({4^3}\)

4

3

64

\({3^5}\)

3

5

243

\({2^7}\)

2

7

128


Cùng chủ đề:

Giải bài 1 trang 93 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (1. 2) trang 6 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (1. 7) trang 8 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (1. 24) trang 14 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (1. 32) trang 16 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (1. 37) trang 17,18 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (1. 47) trang 21 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (1. 51) trang 23 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (1. 55) trang 24 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (2. 11) trang 30 vở thực hành Toán 6
Giải bài 2 (2. 18) trang 33 vở thực hành Toán 6