Giải bài 3 (1. 38) trang 18 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên trang 17, 18, 19 Vở thự


Giải bài 3 (1.38) trang 18 vở thực hành Toán 6

Bài 3(1.38). Tính a) \({2^5}\); b) \({3^3}\); c) \({5^2}\); d) \({10^9}\).

Đề bài

Bài 3(1.38). Tính

a) \({2^5}\);

b) \({3^3}\);

c) \({5^2}\);

d) \({10^9}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Áp dụng định nghĩa lũy thừa.

Lời giải chi tiết

Áp dụng định nghĩa lũy thừa ta có:

a) \({2^5} = 2.2.2.2.2 = 32\)

b) \({3^3} = 3.3.3 = 27\)

c) \({5^2} = 5.5 = 25\)

d) \({10^9} = \underbrace {10.10.10...10}_{9{\rm{ số  }}} = 1\underbrace {00...00}_{9{\rm{ số }}}\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 2 trang 93 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3 (1. 3) trang 6 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3 (1. 19) trang 12 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3 (1. 25) trang 14 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3 (1. 33) trang 16 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3 (1. 38) trang 18 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3 (1. 48) trang 21 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3 (1. 52) trang 23 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3 (1. 56) trang 24 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3 (2. 2) trang 27 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3 (2. 19) trang 32 vở thực hành Toán 6