Bài 3. Bản vẽ chi tiết trang 17, 18, 19, 20 SGK Công nghệ 8 Cánh diều
Em đọc được những thông tin gì về bản vẽ Hình 3.1?
CH trang 17
Em đọc được những thông tin gì về bản vẽ Hình 3.1?
Phương pháp giải:
Quan sát hình 3.1 để xác định các nội dung của bản vẽ chi tiết.
Lời giải chi tiết:
- Tên bản vẽ: GỐI TRỤ
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép.
- Đường kính trong 50 mm.
- Đường kính ngoài 80 mm.
- Chiều dài 100 mm.
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc, tôi cứng bề mặt.
CH trang 18 KP1
Nội dung của một bản vẽ chi tiết gồm có những gì?
Phương pháp giải:
Dựa vào nội dung của bản vẽ chi tiết để xác định các nội dung
Lời giải chi tiết:
Nội dung của một bản vẽ chi tiết gồm:
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Yêu cầu kĩ thuật
- Khung tên
CH trang 18 KP2
Người công nhân căn cứ vào đâu để có thể chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?
Phương pháp giải:
Dựa vào bản vẽ chi tiết để xác định chi tiết cần chế tạo
Lời giải chi tiết:
Người công nhân căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật (bản vẽ chi tiết) để có thể chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế.
CH trang 19 KP1
Hãy cho biết trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
Phương pháp giải:
Dựa vào bảng 3.1 để xác định trình tự đọc của bản vẽ chi tiết.
Lời giải chi tiết:
Trình tự đọc của bản vẽ chi tiết là:
Bước 1: Đọc khung tến
Bước 2: Đọc hình biểu diễn
Bước 3: Đọc kích thước
Bước 4: Đọc yêu cầu kĩ thuật
CH trang 19 KP2
Quan sát Hình 3.3 và cho biết:
- Bản vẽ tấm đệm được vẽ theo tỉ lệ nào vật chế tạo là gì?
- Kích thước chung, kích thước bộ phận của chi tiết.
- Yêu cầu kĩ thuật của bản vẽ.
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.3 để xác định các nội dung
Lời giải chi tiết:
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 136 x 78 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 40 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm.
CH trang 19 LT
Đọc chi tiết ở Hình 3.4 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1 căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng cho ở Hình 3.5.
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.4; 3.5 và bảng 3.1 để xác định chi tiết ở hình 3.5 cho phù hợp với hình 3.4
Lời giải chi tiết:
- Ke góc
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 60 x 40 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm
- Chi tiết tương ứng: b)
CH trang 20 LT
Đọc chi tiết ở Hình 3.6 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1 căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng cho ở Hình 3.7.
Phương pháp giải:
Dựa vào hình 3.6 và bảng 3.1 để xác định các nội dung đọc của bản vẽ chi tiết ở hình 3.6
Lời giải chi tiết:
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
CH trang 20 VD
Sưu tầm và đọc một bản vẽ chi tiết, trao đổi với bạn nội dung của bản vẽ đó.
Phương pháp giải:
Sưu tầm trên mạng một bản vẽ chi tiết và đọc nội dung của bản vẽ chi tiết đó.
Lời giải chi tiết:
- Khung tên:
- Tên gọi: Vòng đệm
- Vật liệu: thép.
- Tỉ lệ: 2:1
- Hình biểu diễn: các hình hiếu thể hiện hình dạng của vòng đệm.
- Kích thước:
- Đường kính ngoài 44 mm
- Đường kính trong 22 mm
- Bề dày của vòng đệm 3 mm
- Yêu cầu kĩ thuật:
- Làm tù cạnh
- Mạ kẽm