Loading [MathJax]/jax/output/CommonHTML/jax.js

Giải bài 3 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

SBT Toán 8 - Giải SBT Toán 8 - Chân trời sáng tạo Bài 5. Phân thức đại số - SBT Toán 8 CTST


Giải bài 3 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo

Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau. a) (frac{{6a{b^2}}}{{9{a^3}b}}) và (frac{{2b}}{{3{a^2}}});

Đề bài

Chứng minh rằng mỗi cặp phân thức sau bằng nhau.

a) 6ab29a3b2b3a2;

b) 2y2x(xy)22yx;

c) a2+ab2b2+2ab2ab4b2.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng kiến thức về hai phân thức bằng nhau để chứng minh: Hai phân thức ABCD bằng nhau, viết AB=CD, nếu A.D=B.C

Lời giải chi tiết

a) Ta có: 6ab2.3a2=9a3b.2b(=18a3b2)  nên 6ab29a3b=2b3a2

b) Vì (2y2x)(yx)=2(yx)(yx)=2(xy)2 nên 2y2x(xy)2=2yx

c) Vì 4b2(a2+ab)=4a2b2+4ab3;2ab(2b2+2ab)=4a2b2+4ab3 nên 4b2(a2+ab)=2ab(2b2+2ab). Do đó, a2+ab2b2+2ab=2ab4b2


Cùng chủ đề:

Giải bài 3 trang 13 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 3 trang 14 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 16 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 17 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 3 trang 18 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 3 trang 19 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 22 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 25 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 26 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 3 trang 27 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2
Giải bài 3 trang 29 sách bài tập toán 8 - Chân trời sáng tạo tập 2