Giải bài 4 (1. 39) trang 18 vở thực hành Toán 6 — Không quảng cáo

Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT Bài 6. Lũy thừa với số tự nhiên trang 17, 18, 19 Vở thự


Giải bài 4 (1.39) trang 18 vở thực hành Toán 6

Bài 4(1.39). Viết các số sau thành tổng giá trị các lũy thừa của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 251; 902; 2 020; 883 001.

Đề bài

Bài 4(1.39). Viết các số sau thành tổng giá trị các lũy thừa của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10:

251; 902; 2 020; 883 001.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tách các số đã cho thành tổng giá trị các chữ số của nó.

Lời giải chi tiết

\(251 = 2.100 + 5.10 + 1 = {2.10^2} + 5.10 + 1.\)

\(902 = 9.100 + 2 = {9.10^2} + 2.\)

\(2020 = 2.1000 + 2.10 = {2.10^3} + 2.10.\)

\(883001 = 8.100000 + 8.10000 + 3.1000 + 1 = {8.10^5} + {8.10^4} + {3.10^3} + 1.\)


Cùng chủ đề:

Giải bài 3(7. 14) trang 33 vở thực hành Toán 6
Giải bài 3(9. 13) trang 74 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (1. 4) trang 6 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (1. 15) trang 10 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (1. 34) trang 16 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (1. 39) trang 18 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (1. 49) trang 21 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (1. 53) trang 23 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (1. 57) trang 24 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (2. 3) trang 27 vở thực hành Toán 6
Giải bài 4 (2. 12) trang 30 vở thực hành Toán 6