Giải bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Kết nối tri thức Vở bài tập Toán 2 tập 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Tải về

Nối (theo mẫu). Số? Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Sóc dùng những chiếc bao và giỏ để đựng hạt dẻ mà mình nhặt được mỗi ngày như sau: Mỗi bao đựng 100 hạt dẻ. Mỗi giỏ đựng 10 hạt dẻ.

Bài 1

Số?

Phương pháp giải:

Dựa vào cách đọc số, em xác định các số trăm, chục, đơn vị và viết số  thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Nối (theo mẫu).

Phương pháp giải:

Nối mỗi số với tổng các trăm, chục, đơn vị thích hợp.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Số?

Phương pháp giải:

Phân tích các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị và viết số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Sóc dùng những chiếc bao và giỏ để đựng hạt dẻ mà mình nhặt được mỗi ngày như sau:

  • Mỗi bao đựng 100 hạt dẻ.
  • Mỗi giỏ đựng 10 hạt dẻ.

Tuần này, sóc nhặt được tất cả 3 bao, 8 giỏ và còn thừa 2 hạt dẻ bên ngoài.

Như vậy, tuần này sóc nhặt được tất cả ............... hạt dẻ.

Phương pháp giải:

Mỗi bao đựng 100 hạt dẻ và mỗi giỏ đựng 10 hạt dẻ.

Sóc nhặt được tất cả 3 bao, 8 giỏ và còn thừa 2 hạt dẻ bên ngoài.

Như vậy tuần này sóc nhặt được 300 + 80 + 2 hạt dẻ.

Lời giải chi tiết:

Em đã biết mỗi bao đựng 100 hạt dẻ và mỗi giỏ đựng 10 hạt dẻ.

Tuần này, sóc nhặt được tất cả 3 bao, 8 giỏ và còn thừa 2 hạt dẻ bên ngoài.

Vậy tuần này sóc nhặt được 300 + 80 + 2 = 382 (hạt dẻ)

Ta điền như sau:

Như vậy, tuần này sóc nhặt được tất cả 382 hạt dẻ.


Cùng chủ đề:

Giải bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 51: Số có ba chữ số (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 51: Số có ba chữ số (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 51: Số có ba chữ số (tiết 3) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 53: So sánh các số có ba chữ số (tiết 2) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 54: Luyện tập chung (tiết 1) trang 57 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 54: Luyện tập chung (tiết 2) trang 58 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 55: Đề - Xi - Mét. Mét. Ki - Lô - Mét (tiết 1) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống