Giải bài 7. 4 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2 — Không quảng cáo

SBT Toán 9 - Giải SBT Toán 9 - Kết nối tri thức với cuộc sống Bài 22. Bảng tần số và biểu đồ tần số - SBT Toán 9 KNTT


Giải bài 7.4 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2

Biểu đồ sau cho biết kết quả khảo sát trình độ Tiếng Anh của sinh viên cuối năm thứ nhất ở một trường đại học: a) Đọc và giải thích số liệu được biểu diễn trên hai cột bất kì của biểu đồ. b) Lập bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ. c) Để tốt nghiệp đại học, sinh viên cần có trình độ tiếng Anh ở mức B1 trở lên. Ước lượng tỉ lệ sinh viên cuối năm thứ nhất đã đạt chuẩn trình độ tiếng Anh.

Đề bài

Biểu đồ sau cho biết kết quả khảo sát trình độ Tiếng Anh của sinh viên cuối năm thứ nhất ở một trường đại học:

a) Đọc và giải thích số liệu được biểu diễn trên hai cột bất kì của biểu đồ.

b) Lập bảng tần số cho dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ.

c) Để tốt nghiệp đại học, sinh viên cần có trình độ tiếng Anh ở mức B1 trở lên. Ước lượng tỉ lệ sinh viên cuối năm thứ nhất đã đạt chuẩn trình độ tiếng Anh.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

a) Chỉ ra số sinh viên đạt trình độ tiếng Anh mức A1, và số sinh viên đạt trình độ tiếng Anh mức A2.

b) Bảng tần số có dạng bảng sau:

Trong đó, \({m_1}\) là tần số của \({x_1}\), \({m_2}\) là tần số của \({x_2}\),…, \({m_k}\) là tần số của \({x_k}\).

Trong bảng tần số, ta chỉ liệt kê các giá trị \({x_i}\) khác nhau, các giá trị \({x_i}\) này có thể không là số.

c) Ước lượng tỉ lệ sinh viên cuối năm thứ nhất đã đạt chuẩn trình độ tiếng Anh bằng tỉ số giữa số sinh đạt trình độ tiếng Anh mức B1 trở lên và tổng số sinh viên.

Lời giải chi tiết

a) Cuối năm thứ nhất, có 102 sinh viên đạt trình độ tiếng Anh mức A1, 115 sinh viên đạt trình độ tiếng Anh mức A2.

b) Bảng tần số:

c) Tổng số sinh viên là:

\(102 + 115 + 345 + 35 + 3 = 600\).

Số sinh viên đạt trình độ tiếng Anh mức B1 trở lên là:

\(345 + 35 + 3 = 383\)

Ước lượng tỉ lệ sinh viên cuối năm thứ nhất đã đạt chuẩn trình độ tiếng Anh là:

\(\frac{{383}}{{600}}.100\%  \approx 64\% \).


Cùng chủ đề:

Giải bài 6. 40 trang 21 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 7 trang 72 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 7. 1 trang 24 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 7. 2 trang 24 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 7. 3 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 7. 4 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 7. 5 trang 25 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 7. 6 trang 26 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 7. 7 trang 26 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 7. 8 trang 26 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2
Giải bài 7. 9 trang 29, 30 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 2