Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 33, 34 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Kết nối tri thức Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống


Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 33, 34 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Số ? a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bạn Sao hái được các cây nấm ghi phép tính có kết quả là 14. Số cây nấm bạn Sao hái được là: A. 3 B. 4 C. 5 b) Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm. Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: ......... Các phép tính có kết quả bé hơn 14 là.......... Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bài 1

Số ?

Phương pháp giải:

- Tính nhẩm kết quả phép cộng hai số rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

- Tính nhẩm kết quả các phép tính theo chiều mũi tên rồi điền số vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Bạn Sao hái được các cây nấm ghi phép tính có kết quả là 14. Số cây nấm bạn Sao hái được là:

A. 3                             B. 4                             C. 5

b) Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm.

Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: .........................................................................

Các phép tính có kết quả bé hơn 14 là: ..........................................................................

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả các phép cộng ghi trên cây nấm rồi chọn đáp án đúng; ghi các phép tính thích hợp theo yêu cầu bài toán.

Lời giải chi tiết:

a) 7 + 7 = 14              9 + 5 = 14                  5 + 8 = 13                  10 + 4 = 14

8 + 4 = 12               8 + 6 = 14                  9 + 6 = 15                  9 + 7 = 16

8 + 9 = 17

Vậy số cây Nấm bạn Sao hái được là 4. Chọn đáp án B.

b) Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: 9 + 6; 9 + 7; 8 + 9

Các phép tính có kết quả bé hơn 14 là: 8 + 4; 5 + 8

Bài 3

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Tổng số khối lập phương nhỏ ở hình A và hình B là:

........ + ......... = .........

Phương pháp giải:

Em hãy đếm số hình lập phương nhỏ ở hình A và hình B, thực hiện phép cộng ta tìm được tổng số khối lập phương ở cả hai hình.

Lời giải chi tiết:

Hình A có 8 khối lập phương nhỏ.

Hình B có 4 khối lập phương nhỏ.

Tổng số khối lập phương nhỏ ở hình A và hình B là:

8 + 4 = 12 (hình)

Bài 4

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Trong bốn con xúc xắc ở trên, hai con xúc xắc có hiệu số chấm  ở các mặt trên bằng 3 là:

A. Xúc xắc 2 và 4                 B. Xúc xắc 1 và 3                 C. Xúc xắc 1 và 4

Phương pháp giải:

- Đếm số chấm ở mặt trên của 4 con xúc xắc.

- Tính hiệu số chấm ở các mặt trên của xúc xắc 2 và 4, 1 và 3, 1 và 4.

Lời giải chi tiết:

Hình 1 có 6 chấm ở mặt trên.

Hình 2 có 4 chấm ở mặt trên.

Hình 3 có 5 chấm ở mặt trên.

Hình 4 có 3 chấm ở mặt trên.

Vậy hai xúc xắc có hiệu số chấm  ở các mặt trên bằng 3 là 1 và 4.

Chọn đáp án C.


Cùng chủ đề:

Giải bài 6: Luyện tập chung (tiết 2) trang 27, 28 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 29 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 30 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 31, 32 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 32, 33 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 33, 34 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 1) trang 35, 36 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 8: Bảng cộng qua 10 (tiết 2) trang 36, 37 vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 1) trang 38 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị (tiết 2) trang 39 Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Giải bài 10: Luyện tập chung (tiết 1) trang 40, 41) Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống