Giải bài 93 trang 54 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2
Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của: a) 2700 m và 6 km b) 3/10 giờ và 30 phút c) 30 lít và 4/3 m^3 d) 15 kg và 0,2 tạ
Đề bài
Tính tỉ số và tỉ số phần trăm của:
a) 2700 m và 6 km
b) \(\frac{3}{{10}}\) giờ và 30 phút
c) 30 lít và \(\frac{4}{3}{m^3}\)
d) 15 kg và 0,2 tạ
Phương pháp giải - Xem chi tiết
- Tỉ số của a và b (b ≠ 0) là thương trong phép chia số a cho số b, kí hiệu là a : b hoặc \(\frac{a}{b}\)
- Tỉ số của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là tỉ số giữa hai số đo của hai đại lượng đó.
- Tỉ số phần trăm của a và b là \(\frac{a}{b}.100\% .\)
- Tỉ số phần trăm của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị đo) là tỉ số phần trăm giữa hai số đo của hai đại lượng đó.
Lời giải chi tiết
a) Đổi: 2700 m = 2,7 km
Tỉ số giữa 2700m và 6 km là: \(\frac{2,7}{6} = \frac{9}{{20}}\)
Tỉ số phần trăm giữa 2700m và 6 km là: \(\frac{2,7}{6}.100\% = 45\% \)
b) Đổi: \(\frac{3}{{10}}\) giờ =\(\frac{3}{{10}}.60\)phút = 18 phút
Tỉ số giữa \(\frac{3}{{10}}\) giờ và 30 phút là: \(\frac{18}{30} = \frac{3}{5}\)
Tỉ số phần trăm giữa \(\frac{3}{{10}}\) giờ và 30 phút là: \(\frac{18}{30}.100\% = 60\% \)
c) Đổi: 30 lít = \(\frac{{30}}{{1000}}\;{m^3} = \frac{3}{{100}}\,\,{m^3}\)
Tỉ số giữa 30 lít và \(\frac{4}{3}{m^3}\) là: \(\frac{3}{{100}}\,\,:\frac{4}{3} = \frac{9}{{400}}\)
Tỉ số phần trăm giữa 30 lít và \(\frac{4}{3}{m^3}\) là: \(\frac{3}{{100}}\,\,:\frac{4}{3}.100\% = 2,25\% \)
d) Đổi: 0,2 tạ = 20 kg
Tỉ số giữa 15 kg và 0,2 tạ là: \(\frac{15}{20} = \frac{3}{4}\)
Tỉ số phần trăm giữa 15 kg và 0,2 tạ là: \(\frac{15}{20}.100\% = 75\% \)