Giải bài: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo — Không quảng cáo

Giải vở bài tập toán lớp 2 - VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo Chủ đề 6: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 - VBT


Giải bài: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo

Đặt tính rồi tính. 421 + 376 107 + 92 357 + 230 5 + 673 Tính nhẩm rồi viết các kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp. a) 100 + 300 = ……… b) 800 + 100 = ……….. 200 + 600 = ……… 300 + 200 = ……….. 400 + 200 = ……… 400 + 300 = ………. b) Tô màu: Các quả bóng có tổng bé hơn 500: màu vàng. Các quả bóng có tổng lớn hơn 500: màu xanh lá cây. Mỗi con vật thể hiện một chữ số. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.

Bài 1

Đặt tính rồi tính.

421 + 376                                            107 + 92

357 + 230                                            5 + 673

Phương pháp giải:

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Tính theo theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Tính nhẩm rồi viết các kết quả vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) 100 + 300 = ………                                   b) 800 + 100 = ………..

200 + 600 = ………                                       300 + 200 = ………..

400 + 200 = ………                                       400 + 300 = ……….

……. < ……… < ………                                     ……. > ……. > ………

Phương pháp giải:

a) Em tính nhẩm theo mẫu:

1 trăm + 3 trăm = 4 trăm

Viết là: 100 +300 = 400

Tính nhẩm tương tự với các phép tính khác.

b) Em so sánh kết quả vừa tìm được rồi sắp xếp từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết:

a) 100 + 300 = 400                              b) 800 + 100 = 900

200 + 600 = 800                                  300 + 200 = 500

400 + 200 = 600                                  400 + 300 = 700

400 < 600 < 800                                  900 > 700 > 500

Bài 3

a) Tính.

b) Tô màu:

Các quả bóng có tổng bé hơn 500: màu vàng.

Các quả bóng có tổng lớn hơn 500: màu xanh lá cây.

Phương pháp giải:

a) Tính theo các cột dọc từ phải sang trái.

b) Em tô màu vào các quả bóng theo yêu cầu của bài toán.

Lời giải chi tiết:

Bài 4

Mỗi con vật thể hiện một chữ số.

Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm.

Phương pháp giải:

Em thực hiện tính nhẩm theo các cột dọc để tìm các số ứng với mỗi con vật.

Lời giải chi tiết:

Bài 5

Số?

Quãng đường từ nhà An đến trường (đi qua công viên) dài …… m.

Phương pháp giải:

Quãng đường từ nhà An đến trường (đi qua công viên) = Quãng đường từ nhà An đến công viên + Quãng đường từ công viên đến trường học.

Lời giải chi tiết:

Ta có 420 + 75 = 495

Quãng đường từ nhà An đến trường (đi qua công viên) dài 495 m.


Cùng chủ đề:

Giải bài: Phép chia VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1 000 VBT Toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 (trang 87) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Phép cộng có tổng bằng 10 (trang 43) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Phép cộng có tổng là số tròn chục (trang 83) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1 000 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Phép nhân VBT toán 2 Chân trời sáng tạo
Giải bài: Phép trừ có hiệu bằng 10 (trang 58) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1 000 VBT toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 (trang 97) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo
Giải bài: Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục (trang 94) Vở bài tập toán 2 - Chân trời sáng tạo