Giải các phương trình sau: a) \(7x - 21 = 0\); b) \(5x - x + 20 = 0\); c) \(\frac{2}{3}x + 2 = \frac{1}{3}\) d) \(\frac{3}{2}\left( {x - \frac{5}{4}} \right) - \frac{5}{8} = x\).
- Chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi dấu hạng tử đó (Quy tắc chuyển vế);
- Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);
- Chia hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).
a) \(7x - 21 = 0\) \(7x = 21\)
\(x = 3\)
Vậy \(x = 3\)
b) \(5x - x + 20 = 0\)
\(4x = - 20\)
\(x = - 5\)
Vậy \(x = - 5\)
c) \(\frac{2}{3}x + 2 = \frac{1}{3}\)
\(\frac{2}{3}x = \frac{1}{3} - 2\)
\(\begin{array}{l}\frac{2}{3}x = \frac{{ - 5}}{3}\\x = \frac{{ - 5}}{3} \cdot \frac{3}{2}\end{array}\)
\(x = \frac{{ - 5}}{2}\)
Vậy \(x = \frac{{ - 5}}{2}\)
d) \(\frac{3}{2}\left( {x - \frac{5}{4}} \right) - \frac{5}{8} = x\).
\(\frac{3}{2}x - \frac{{15}}{8} - \frac{5}{8} = x\)
\(\frac{3}{2}x - x = \frac{5}{8} + \frac{{15}}{8}\)
\(\frac{1}{2}x = \frac{5}{2}\)
\(x = 5\)
Vậy \(x = 5\)