Giải culture unit 4 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án — Không quảng cáo

Tiếng Anh lớp 5, giải tiếng anh lớp 5 iLearn Smart Start Unit 4. Travel


Tiếng anh lớp 5 Unit 4 Culture trang 57 iLearn Smart Start

My grandparents live here, and we visited them. We had a barbecue in the yard. I cooked, and everyone said it was good. My grandma showed me how to make cookies. I baked some for my family. It was easy, and they were great. I can show you how to make them

A 1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Laos (n): nước Lào

Cambodia (n): nước Campuchia

China (n): nước Trung Quốc

Thailand (n): nước Thái Lan

Singapore (n): nước Singapore

Indonesia (n): nước Indonesia

A 2

2. Play the game “Slow motion”.

(Chơi trò chơi “Chuyển động chậm”.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Giáo viên giơ flashcard có hình minh họa từ vựng nhưng được che lại, sau đó cô sẽ từ từ kéo tấm bìa che xuống. Các bạn ngồi dưới cần phải đoán ra đó là từ gì càng nhanh càng tốt.

B 1

1. Listen and practice.

(Nghe và luyện tập.)

Phương pháp giải:

I went to Laos last month.

(Mình đi Lào tháng trước.)

What did you do there?

(Bạn đã làm gì ở đó?)

I watched a soccer game.

(Mình đã xem bóng đá.)

B 2

2. Look and circle. Practice.

(Nhìn và khoanh tròn. Luyện tập.)

Lời giải chi tiết:

1. Cambodia

2. Thailand

3. China

4. Laos, went

5. Singapore, visited

6. Indonesia made

1.

A: He went to Cambodia last month.

(Anh ấy đi Campuchia tháng trước.)

B: What did he do there?

(Anh ấy làm gì ở đó?)

A: He stayed on an island.

(Anh ấy ở trên 1 hòn đảo.)

2.

A: I went to Thailand last week.

(Tôi đi Thái Lan tuần trước.)

B: What did you do there?

(Bạn làm gì ở đó?)

A: I sang karaoke.

(Mình đã hát karaoke.)

3.

A: She went to China last weekend.

(Cô ấy đi Trung Quốc cuối tuần trước.)

B: What did she do there?

(Cô ấy làm gì ở đó?)

A: She had a barbecue.

(Cô ấy đã có bữa tiệc đồ nướng.)

4.

A: We went to Laos last weekend.

(Chúng mình đi Lào cuối tuần trước.)

B: What did you do there?

(Bạn làm gì ở đó?)

A: We go/went camping.

(Chúng mình đi cắm trại.)

5.

A: I went to Singapore last month.

(Mình đi Singapore tháng trước.)

B: What did you do there?

(Bạn làm gì ở đó?)

A: I visited my grandparents.

(Mình đi thăm ông bà.)

6.

A: They went to Indonesia last week.

(Họ đi Indonesia tuần trước.)

B: What đi they do there?

(Họ làm gì ở đó?)

A: They made new friends.

(Họ đã kết bạn mới.)

C 1

1. Read and answer the questions.

(Đọc và trả lời câu hỏi.)

Hi Nick!

I went to Singapore with my family. We came here by plane. I saw the ocean, mountains, and forests. It was very exciting.

My grandparents live here, and we visited them. We had a barbecue in the yard. I cooked, and everyone said it was good. My grandma showed me how to make cookies. I baked some for my family. It was easy, and they were great. I can show you how to make them.

We also went in a helicopter over the city. It was amazing! We saw a big beaches.

See you soon!

Ben

1. Where did Ben go for his vacation? - Singapore

2. How did he travel there?

3. Who did he visit?

4. What did he bake for his family?

5. What did he see from the helicopter?

Phương pháp giải:

Tạm dịch :

Xin chào Nick!

Tôi đã đến Singapore cùng gia đình. Chúng tôi đến đây bằng máy bay. Tôi nhìn thấy biển, núi và rừng. Nó đã rất thú vị.

Ông bà tôi sống ở đây và chúng tôi đã đến thăm họ. Chúng tôi đã tổ chức tiệc nướng ngoài sân. Tôi nấu ăn và mọi người đều khen ngon. Bà tôi đã chỉ cho tôi cách làm bánh quy. Tôi đã nướng một ít cho gia đình mình. Thật dễ dàng và họ thật tuyệt vời. Tôi có thể chỉ cho bạn cách làm chúng. Chúng tôi cũng đi trực thăng qua thành phố. Thật là tuyệt! Chúng tôi nhìn thấy hồ lớn và biển.

Hẹn gặp bạn!

Ben

1. Ben đã đi đâu trong kỳ nghỉ? - Singapore.

2. Anh ấy đã đến đó bằng cách nào?

3. Anh ấy đã đến thăm ai?

4. Anh ấy đã nướng món gì cho gia đình?

5. Anh ấy đã nhìn thấy gì từ trực thăng?

Lời giải chi tiết:

2. He traveled there by plane.

(Anh ấy đến đó bằng máy bay.)

3. His grandparents.

(Ông bà anh ấy.)

4. He baked some cookies.

(Anh ấy đã nướng vài cái bánh quy.)

5. He saw a big lake and beaches.

(Anh ấy nhìn thấy một cái hồ lớn và bãi biển .)

C 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

D 1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.)

D 2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Lời giải chi tiết:

1. Thailand

2. lake

3. Cambodia

4. speedboat

Đoạn hội thoại hoàn chỉnh:

Nick: Hi, Ben! Thanks for your postcard. How was Singapore?

(Chào Ben! Cảm ơn bưu thiếp của bạn nhé. Singapore thế nào?)

Ben: Hi, Nick! You’re welcome. It was great. I wanted to go to Thailand , but I’m happy we went to Singapore.

(Chào Nick! Không có gì . Chuyến đi tuyệt lắm . Tôi muốn đến Thái Lan, nhưng tôi rất vui vì chúng tôi đã đến Singapore.)

Nick: That’s great. Did you see the lake ?

(Thật tuyệt. Bạn có nhìn thấy hồ không?)

Ben: Yes, we did. How about you, Nick?

(Có. Còn bạn thì sao, Nick?)

Nick: We went to Cambodia . It was fun.

(Chúng tôi đã đến Campuchia. Thật là vui.)

Ben: That’s great. What đi you do there?

(Thật tuyệt. Bạn đi làm gì ở đó?)

Nick: We visited the beach. We went to an island by speedboat . It was very exciting.

(Chúng tôi đã đến thăm bãi biển. Chúng tôi đến một hòn đảo bằng tàu máy . Rất vui.)

Ben: Oh, your vacation sounds great, Nick.

(Ồ, kỳ nghỉ của bạn nghe tuyệt đấy, Nick.)

Nick: Yes. It was cool!

(Đúng vậy . Rất vui luôn !)

Ben: Nice. See you later.

(Tuyệt . Gặp bạn sau nha .)

D 3

3. Now, practice saying the sentences above.

(Bây giờ hãy tập nói những câu trên.)

E 1

1. Read and circle A, B, or C.

(Đọc và khoanh tròn A, B hoặc C .)

Hi Phương!

I went to Đà Nẵng with my brother by minibus. We saw lots of forests and mountains. It was great. In Đà Nẵng, we ate lunch at a restaurant, and the food was great. We visited the Dragon Bridge at night and saw the lights. The dragon was very long and beautiful. We also went to the beach. The ocean was clean. We ate fish and saw beautiful birds.

We also went to Bà Nà Hills for one night. We went by minibus. There with two big hands! It was very cool.

See you soon!

Trang

1. How did Trang travel?

A. by plane

B. by mini bus

C. by car

2. What did she see a lot of?

A. bridges

B. mountains

C. birds

3. What did she visit at night?

A. Dragon Bridge

B. a restaurant

C. the forests

4. What did she say were beautiful?

A. the fish

B. the beaches

C. the birds

5. How long did Trang go to Bà Nà Hills for?

A. one night

B. two nights

C. one week

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Chào Phương!

Tôi đến Đà Nẵng cùng anh trai bằng xe buýt nhỏ. Chúng tôi đã thấy rất nhiều rừng và núi. Nó thật tuyệt.

Ở Đà Nẵng, chúng tôi ăn trưa tại một nhà hàng, đồ ăn rất ngon. Chúng tôi đến thăm Cầu Rồng vào ban đêm và nhìn thấy ánh đèn. Con rồng rất dài và đẹp. Chúng tôi cũng đã đi đến bãi biển. Biển rất sạch sẽ. Chúng tôi ăn cá và ngắm nhìn những chú chim xinh đẹp.

Chúng tôi cũng đã đến Bà Nà Hills. Chúng tôi đi bằng xe buýt nhỏ. Có một cây cầu với hai bàn tay to. Thật tuyệt.

Gặp lại bạn sau!

Trang

1. Trang đi du lịch bằng phương tiện gì?

A. bằng máy bay

B. bằng xe buýt mini

C. bằng xe ô tô

2. Cô ấy nhìn thấy nhiều cái gì?

A. những cây cầu

B. những ngọn núi

C. những chú chim

3. Buổi tối cô ấy đến thăm nơi nào?

A. Cầu Rồng

B. một nhà hàng

C. rừng

4. Cô ấy nói cái gì đẹp?

A. những chú cá

B. những bãi biển

C. những chú chim

5. Trang ở lại Bà Nà Hills bao lâu?

A. một đêm

B. hai đêm

C. một tuần

Lời giải chi tiết:

1. B

2. B

3. A

4. C

5. A.

E 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

D

F. Look at C and E. Write a postcard to your friend.

(Nhìn vào C và E. Viết một tấm bưu thiếp cho bạn của bạn.)

Lời giải chi tiết:

Hi Dung!

I went  to Da Nang with my friends last month. We saw many rivers and beaches. It was great.

In Da Nang, we had lunch at a traditional restaurant, and the atmosphere was great. We went to the Night market and went hiking in one day. We also visited Dragon Bridge and went to beach. We ate seafood there. It was delicious.

See you soon!

Lan

Tạm dịch :

Chào D u ng!

Tôi đã đến Đà Nẵng với bạn bè vào tháng trước. Chúng tôi đã thấy nhiều dòn sông và bãi biển. Nó thật tuyệt.

Ở Đà Nẵng, chúng tôi ăn trưa tại một nhà hàng truyền thống và không khí rất tuyệt. Chúng tôi đến chợ đêm và đi leo núi trong một ngày. Chúng tôi cũng đến thăm Cầu Rồng và đi biển nữa . Chúng tôi đã ăn hải sản ở đó. Nó rất là ngon.

Hẹn sớm gặp lại nhé!

Lan

G

G. Talk about your last vacation.

(Nói về kỳ nghỉ cuối cùng của bạn.)

Lời giải chi tiết:

I went to Da Nang with my friends last month. We saw many rivers and beaches. It was great. In Da Nang, we had lunch at a traditional restaurant, and the atmosphere was great. We went to the Night market and went hiking in one day. We also visited Dragon Bridge and went to beach. We ate seafood there. It was delicious.

Tạm dịch:

Tôi đã đến Đà Nẵng với bạn bè vào tháng trước. Chúng tôi đã thấy nhiều dòn sông và bãi biển. Nó thật tuyệt.

Ở Đà Nẵng, chúng tôi ăn trưa tại một nhà hàng truyền thống và không khí rất tuyệt. Chúng tôi đến chợ đêm và đi leo núi trong một ngày. Chúng tôi cũng đến thăm Cầu Rồng và đi biển nữa . Chúng tôi đã ăn hải sản ở đó. Nó rất là ngon.


Cùng chủ đề:

Giải Time unit 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án
Giải culture unit 4 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án
Giải culture unit 8 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án
Giải lesson 1 culture Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án
Giải lesson 1 unit 1 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án
Giải lesson 1 unit 2 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án
Giải lesson 1 unit 3 Tiếng Anh 5 iLearn Smart Start có đáp án